XN CÔNG THỨC MÁU.

Slides:



Advertisements
Παρόμοιες παρουσιάσεις
CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BỆNH HEN PHẾ QUẢN TẠI TRUNG TÂM DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG BỆNH VIỆN BẠCH MAI NĂM 2015 Học viên: NGUYỄN THỊ VIỆT HÀ NHD: ThS.BS.
Advertisements

Tiết 41: SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Bài 9: SÓNG DỪNG (Vật Lý 12 cơ bản) Tiết 16
CÁC TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU
Chương 5: Vận chuyển xuyên hầm
DLC Việt Nam có trên 30 sản phẩm
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT 45 tiết=15 buổi=6 chương
Sự nóng lên và lạnh đi của không khí Biến thiên nhiệt độ không khí
CO GIẬT Ở TRẺ SƠ SINH TS. Phạm Thị Xuân Tú.
Chiến lược toàn cầu xử trí hen phế quản GINA 2015
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG (ECONOMETRICS)
Trao đổi trực tuyến tại:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
VIÊM HỆ THỐNG XOANG TRƯỚC: GIẢI PHẪU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, CHẨN ĐOÁN VÀ HƯỚNG XỬ TRÍ CHUYÊN ĐỀ MŨI XOANG BS.LÊ THANH TÙNG.
Lý thuyết ĐKTĐ chuyện thi cử
1. Lý thuyết cơ bản về ánh sáng
CHƯƠNG VII PHƯƠNG SAI THAY ĐỔI
virut vµ bÖnh truyÒn nhiÔm
Chương1.PHỔ HỒNG NGOẠI Infrared (IR) spectroscopy

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN BỘ MÔN VẬT LÝ ỨNG DỤNG
Chương IV. Tuần hoàn nước trong tự nhiên
CHƯƠNG 3 HỒI QUY ĐA BIẾN.
2.1. Phân tích tương quan 2.2. Phân tích hồi qui
Chương 2 MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN.
HORMON VÀ CÁC CHẤT TƯƠNG TỰ
Giảng viên: Lương Hồng Quang
ĐỊNH THỨC VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
UNG THƯ GV hướng dẫn: BS. Nguyễn Phúc Học Nhóm 10 - Lớp PTH 350 H:
PHÂN TÍCH DỰ ÁN Biên soạn: Nguyễn Quốc Ấn
Welcome.
CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ẢNH HƯỞNG ĐẾN SẢN XUẤT CÂY TRỒNG
(Vietnam Astrophysics Training Laboratory −VATLY)
ĐIỀU TRA CHỌN MẪU TRONG THỐNG KÊ
Trường THPT QUANG TRUNG
Bài giảng tin ứng dụng Gv: Trần Trung Hiếu Bộ môn CNPM – Khoa CNTT
Trường THPT Quang Trung Tổ Lý
CHƯƠNG 4 DẠNG HÀM.
chúc mừng quý thầy cô về dự giờ với lớp
CHẨN ĐOÁN, ĐiỀU TRỊ VÀ DỰ PHÒNG MERS CoV
ThS BS Hùynh Ngọc Phương Thảo Giảng viên Bộ môn Nội Đại học Y Dược
XPS GVHD: TS Lê Vũ Tuấn Hùng Học viên thực hiện: - Lý Ngọc Thủy Tiên
NÔNG NGHIỆP-TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Công nghệ emzyme thực phẩm
ĐỀ TÀI : MÁY ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Tiết 3-Bài 3: Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện
BÀI 2 PHAY MẶT PHẲNG BẬC.
BCV: BS. NGUYỄN THỊ HIẾU HÒA
Bài 1: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Nhóm 3 Nguyễn Thị Châu Thảo Trương Thị Lệ Quỳnh
Xác suất Thống kê Lý thuyết Xác suất: xác suất, biến ngẫu nhiên (1 chiều, 2 chiều); luật phân phối xác suất thường gặp Thống kê Cơ bản: lý thuyết mẫu,
Thực hiện: Bùi Thị Lan Hướng dẫn: Ths. Ngô Thị Thanh Hải
Giáo viên: Lâm Thị Ngọc Châu
BÀI TẬP ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN (CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ VẬN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT)
CHUYÊN ĐỀ: THUYÊN TẮC PHỔI TRONG PHẪU THUẬT CTCH
CƯỜNG GIÁP TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA DƯỢC
ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Những vấn đề kinh tế cơ bản trong sản xuất nông nghiệp
HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THIẾT KẾ VÀ ĐÁNH GIÁ THUẬT TOÁN
Trình bày: ThS. Vũ Thị Hương
Bài giảng tin ứng dụng Gv: Trần Trung Hiếu Bộ môn CNPM – Khoa CNTT
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ NANO SEMINAR GVHD: PGS.TS.TRƯƠNG KIM HIẾU
1 BỆNH HỌC TUYẾN GIÁP Ths.BS Hoàng Đức Trình.
CHƯƠNG 4: CÁC KHÍ CỤ ĐIỆN ĐO LƯỜNG
Công nghệ sản xuất Nitrobenzen và Anilin
CƠ HỌC LÝ THUYẾT 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
Chương 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
BỆNH LÝ VỎ THƯỢNG THẬN GVHD : ThS. BS. Nguyễn Phúc Học
TRÖÔØNG HÔÏP ÑOÀNG DAÏNG THÖÙ III
Μεταγράφημα παρουσίασης:

XN CÔNG THỨC MÁU

12 thông số chính RBC: Số lượng hồng cầu (M/µL) HGB, Hb: Nồng độ hemoglobin (g/dL) Hct: Dung tích hồng cầu (%) MCV: Thể tích TB của HC (fL) MCH: Lượng hemoglobin TB trong một HC (pg)

12 thông số chính PLT: Số lượng tiểu cầu (K/ µL) WBC: Số lượng bạch cầu ((K/ µL) GRA: Phân loại bạch cầu hạt (%) LYM: Mono

CÁCH TÍNH Hb, Hct, RBC chỉ số bình thường khoảng RBC count (RCC) 5 million 4 - 5.7 Hemoglobin 15 g% 12 - 17 Hematocrit (PCV) 45 38 - 50 A x 3 = B x 3 = C Nếu không theo quy luật: HC to hay nhỏ, nhược hay ưu sắc.

Chẩn đoán TM dựa vào Hb Nam < 13 g/dl Nữ < 12 g/dl PN Mang thai < 11 g/dl

RBC , HCT Nam 4.2 - 4.5 M/dl (RBC) 42 - 45 % (Hct) Nữ 3.8 – 4.2 M/dl (RBC) 38 – 42 % (Hct)

MCH và MCHC HC nhược sắc HC hình cầu ưu sắc

Severe Hypochromia

ReticuLocytes (HC Lưới) BT: 0,5 - 2% Trị tuyệt đối: 25 - 75 k/µL Tăng > 100 k/µL Giảm < 20 k/µL

Phân tích CTM XN gì cho chẩn đoán? HGB 8 g/dl RBC 3,4 M/µL Hct 22 % MCV 70 fl MCH 18 pg MCHC 22 % Nghĩ đến ? 1. TM thiếu sắt Thalassemia 3. Bệnh mãn tính XN gì cho chẩn đoán?

BN làm ruộng, o tẩy giun, xanh xao, bị trỉ, rong kinh HGB 8 g/dl RBC 3,4 M/µL Hct 22 % MCV 70 fl MCH 18 pg MCHC 22 % Nghĩ đến ? 1. TM thiếu sắt Thalassemia 3. Viêm nhiễm mãn tính XN: Ferritine 10ng/dl

IDA -CBC

BN xanh xao, vàng da, tiểu vàng, lách to HGB 8 g/dl RBC 3,4 M/µL Hct 22 % MCV 60 fl MCH 18 pg MCHC 22 % Nghĩ đến? Thalassemia Ferritine 1.000ng/dl, Hb A 80 %

Hb Cấu trúc phân tử Tỷ lệ Người lớn Tỉ lệ trên trẻ sơ sinh (%) A α2β2 97 20 – 25 A2 α2δ2 2,5 0,5 F α2γ2 < 1 75 - 80 HbH β4 15 - 25 Hb Bart γ4 100 (thai chết lưu)

Hb 9.9 g/dl RBC 5.2 x 1012 Hct 31 % MCV 59 fl MCH 19 pg HCL 3.7 % WBC 4.9 x 109 Plt 143 x 109

Hb 10.8 g/dl RBC 5.8 x 1012 Hct 35 % MCV 60 fl MCH 19 pg HCL 1.8 % WBC 6.3 x 109 Plt 288 x 109

Hb 7.5 g/dl RBC 4.0 x 1012 Hct 26 % MCV 64 fl MCH 19 pg HCL 2.6 % WBC 7.5 x 109 Plt 530 x 109

Ferritine BN xanh xao, lao phổi Nghĩ đến ? Bệnh mãn tính HGB 8 g/dl RBC 3,4 M/µL Hct 22 % MCV 70 fl MCH 18 pg MCHC 22 % Nghĩ đến ? Bệnh mãn tính Ferritine

HGB 6 g/dl RBC 1,4 M/µL Hct 17 % MCV 107 fl MCH 38 pg MCHC 43 % Nghĩ đến ? 1. TM thiếu Vit B12 TM Thiếu Folic acid 3. Tán huyết cấp XN gì cho chẩn đoán?

BN nghiện rượu, gan to… HGB 6 g/dl RBC 1,4 M/µL Hct 17 % MCV 107 fl MCH 38 pg MCHC 43 % Nghĩ đến ? 1. TM thiếu Vit B12 TM Thiếu Folic acid 3. Tán huyết cấp Test Vitamine B 12 (IM) + 5mg Folic acid (u)

Hb 5.1 g/dl RBC 1.4 x 1012 Hct 18 % MCV 129 fl MCH 36 pg HCL 2.5 % WBC 1.9 x 109 Plt 53 x 109

NGHIỆN RƯỢU 25 - 96% nghiện rượu MCV 100 -110 fl Không thiếu máu hay thiếu máu nhẹ

Anisocytosis - Macrocytic Anemia

BN thiếu máu, vàng da, tiểu sậm màu HGB 6 g/dl RBC 1,4 M/µL Hct 17 % MCV 107 fl MCH 38 pg MCHC 43 % Nghĩ đến ? 1. TM thiếu Vit B12 TM Thiếu Folic acid 3. Tán huyết cấp XN: Bilirubine, Coomb’s test

WBC: 65 k/µL GRAN 40 k/ µL LYM 14 k/ µL MID 1 k/ µL Nghĩ đến: Tăng BC phản ứng BC Cấp BC Kinh

WBC: 65 k/ µL Nghĩ đến: Tăng BC phản ứng Phết máu ngoại biên BN viêm ruột thừa, nhiễm trùng… WBC: 65 k/ µL GRAN 40 k/ µL LYM 14 k/ µL MID 1 k/ µL Nghĩ đến: Tăng BC phản ứng Phết máu ngoại biên Tìm nguyên nhân, cấy máu, cấy dịch

WBC: 65 k/ µL Nghĩ đến: Bạch cầu cấp Phết máu ngoại biên Tủy đồ BN sốt kéo dài 2 tuần, điều trị o giảm… WBC: 65 k/ µL GRAN 10 k/ µL LYM 40 k/ µL MID 1 k/ µL Nghĩ đến: Bạch cầu cấp Phết máu ngoại biên Tủy đồ

WBC: +++++ (120 k/ µL) Nghĩ đến: 1. Bạch cầu cấp 2. Bạch cầu kinh BN sốt kéo dài 2 tuần, điều trị o giảm… WBC: +++++ (120 k/ µL) GRAN k/ µL LYM k/ µL MID k/ µL Nghĩ đến: 1. Bạch cầu cấp 2. Bạch cầu kinh Phết máu ngoại biên

ALL

CTM Bạch cầu kinh Phết máu ngoại biên HGB: 8 g/dl Chẩn đoán ? RBC: 1.9 M/µL Hct: 22% WBC: 150 k/µL Gra:……. Lym…… PLT: 680 k/µL Chẩn đoán ? Bạch cầu kinh Phết máu ngoại biên Đầy đủ giai đoạn từ non đến già

CTM Bạch cầu cấp Phết máu ngoại biên Tủy đồ HGB: 8 g/dl Chẩn đoán ? RBC: 1.9 M/µL Hct: 22% WBC: 150 k/µL Gra:……. Lym…… PLT: 18 k/µL Chẩn đoán ? Bạch cầu cấp Phết máu ngoại biên Tủy đồ BẠCH CẦU NON

CTM Suy tủy Hồng cầu lưới Tủy đồ HGB: 8 g/dl Chẩn đoán ? RBC: 1.9 M/µL Hct: 22% WBC: 3 k/µL Gra: 1 Lym: 2 PLT: 18 k/µL Chẩn đoán ? Suy tủy Hồng cầu lưới Tủy đồ Tủy nghèo tế bào

CTM Suy tủy do thiếu Vit B12 Hồng cầu lưới Tủy đồ Chẩn đoán ? HGB: 8 g/dl RBC: 1.9 M/µL Hct: 22 % MCV: 120 fl MCH: 40 pg WBC: 2 k/µL Gra: 1 k/µL Lym: 1 k/µL PLT: 26 k/µL Chẩn đoán ? Suy tủy do thiếu Vit B12 Hồng cầu lưới Tủy đồ Tủy giàu tế bào, nhiều HC to không lồ

CTM Bạch cầu kinh HGB: 8 g/dl Chẩn đoán ? RBC: 1.9 M/µL Hct: 22% WBC: 150 k/µL Gra:……. Lym…… PLT: 680 k/µL Chẩn đoán ? Bạch cầu kinh

CTM Xuất huyết giảm tiểu cầu HGB: 6 g/dl RBC: 1.9 M/µL Hct: 18% WBC: 15 k/µL Gra: 14 Lym 1 PLT: 10 k/µL Chẩn đoán ? Xuất huyết giảm tiểu cầu

CTM Đa hồng cầu HGB: 16 g/dl Chẩn đoán ? RBC: 6.9 M/µL Hct: 50% WBC: 15 k/µL Gra: 14 Lym 1 PLT: 680 k/µL Chẩn đoán ? Đa hồng cầu

BÀI TẬP Mỗi sv nộp 5 công thức máu Hành chánh: Tên, tuổi, khoa, BV Chẩn đoán: Kết quả CTM: Nhận xét CTM: (Thời gian: trong tuần tới)