Sự nóng lên và lạnh đi của không khí Biến thiên nhiệt độ không khí

Slides:



Advertisements
Παρόμοιες παρουσιάσεις
CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BỆNH HEN PHẾ QUẢN TẠI TRUNG TÂM DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG BỆNH VIỆN BẠCH MAI NĂM 2015 Học viên: NGUYỄN THỊ VIỆT HÀ NHD: ThS.BS.
Advertisements

Nghiên cứu chế tạo thiết bị thử nghiệm đánh giá tình trạng
Tiết 41: SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Bài 9: SÓNG DỪNG (Vật Lý 12 cơ bản) Tiết 16
Chương 5: Vận chuyển xuyên hầm
DLC Việt Nam có trên 30 sản phẩm
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT 45 tiết=15 buổi=6 chương
Chiến lược toàn cầu xử trí hen phế quản GINA 2015
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG (ECONOMETRICS)
Trao đổi trực tuyến tại:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Lý thuyết ĐKTĐ chuyện thi cử
1. Lý thuyết cơ bản về ánh sáng
New Model Mobi Home TB120.
CHƯƠNG VII PHƯƠNG SAI THAY ĐỔI
virut vµ bÖnh truyÒn nhiÔm
HỆ THỐNG THU THẬP DỮ LIỆU ĐO LƯỜNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN BỘ MÔN VẬT LÝ ỨNG DỤNG
Chương IV. Tuần hoàn nước trong tự nhiên
CHƯƠNG 3 HỒI QUY ĐA BIẾN.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. TRỊNH THỊ HỒNG
2.1. Phân tích tương quan 2.2. Phân tích hồi qui
Chương 2 MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN.
Giảng viên: Lương Hồng Quang
ĐỊNH THỨC VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
UNG THƯ GV hướng dẫn: BS. Nguyễn Phúc Học Nhóm 10 - Lớp PTH 350 H:
PHÂN TÍCH DỰ ÁN Biên soạn: Nguyễn Quốc Ấn
Welcome.
CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ẢNH HƯỞNG ĐẾN SẢN XUẤT CÂY TRỒNG
Chöông 8 KEÁ TOAÙN TAØI SAÛN COÁ ÑÒNH
(Vietnam Astrophysics Training Laboratory −VATLY)
KHÁNG THỂ GLOBULIN MIỄN DỊCH Ths. Đỗ Minh Quang
ĐIỀU TRA CHỌN MẪU TRONG THỐNG KÊ
Trường THPT QUANG TRUNG
Bài giảng tin ứng dụng Gv: Trần Trung Hiếu Bộ môn CNPM – Khoa CNTT
ROBOT CÔNG NGHIỆP Bộ môn Máy & Tự động hóa.
Trường THPT Quang Trung Tổ Lý
CHƯƠNG 4 DẠNG HÀM.
ĐỊA CHẤT CẤU TẠO VÀ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT
chúc mừng quý thầy cô về dự giờ với lớp
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG - ĐÀ NẴNG
XPS GVHD: TS Lê Vũ Tuấn Hùng Học viên thực hiện: - Lý Ngọc Thủy Tiên
NÔNG NGHIỆP-TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Công nghệ emzyme thực phẩm
KHo¶ng c¸ch.
ĐỀ TÀI : MÁY ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Tiết 3-Bài 3: Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện
NGÀY MAI BẮT ĐẦU TỪ HÔM NAY
BÀI 2 PHAY MẶT PHẲNG BẬC.
BCV: BS. NGUYỄN THỊ HIẾU HÒA
Xác suất Thống kê Lý thuyết Xác suất: xác suất, biến ngẫu nhiên (1 chiều, 2 chiều); luật phân phối xác suất thường gặp Thống kê Cơ bản: lý thuyết mẫu,
Thực hiện: Bùi Thị Lan Hướng dẫn: Ths. Ngô Thị Thanh Hải
Giáo viên: Lâm Thị Ngọc Châu
Lượng hóa link building
BÀI TẬP ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN (CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ VẬN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT)
CƯỜNG GIÁP TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA DƯỢC
MÔN VẬT LÝ 10 Bài 13 : LỰC MA SÁT Giáo viên: Phạm Thị Hoa
ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Những vấn đề kinh tế cơ bản trong sản xuất nông nghiệp
HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THIẾT KẾ VÀ ĐÁNH GIÁ THUẬT TOÁN
Bài giảng tin ứng dụng Gv: Trần Trung Hiếu Bộ môn CNPM – Khoa CNTT
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ NANO SEMINAR GVHD: PGS.TS.TRƯƠNG KIM HIẾU
1 BỆNH HỌC TUYẾN GIÁP Ths.BS Hoàng Đức Trình.
CHƯƠNG 4: CÁC KHÍ CỤ ĐIỆN ĐO LƯỜNG
Công nghệ sản xuất Nitrobenzen và Anilin
CƠ HỌC LÝ THUYẾT 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
Chương 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
Μεταγράφημα παρουσίασης:

Sự nóng lên và lạnh đi của không khí Biến thiên nhiệt độ không khí Các chỉ tiêu nhiệt độ không khí Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với sinh vật Các biện pháp điều tiết nhiệt độ không khí

Quá trình nóng lên và lạnh đi của không khí Đơn vị đo nhiệt độ: Chuẩn dưới Chuẩn trên (nước đá đang tan) (hơi nước đang sôi) Thang nhiệt Celsius 00C 1000C Thang nhiệt Kenvin oK 2730K 3730K Thang nhiệt Fahrenheit oF 320F 2120F Thang nhiệt Reomur oR 00R 800R Sự dẫn nhiệt phân tử: Qv = -dt/dz Qv: thông lượng dẫn nhiệt phân tử (cal cm-2.giây-1) :hệ số dẫn nhiệt của không khí: 0,000048 cal cm-1 giây-1 độ-1 dt/dz::gradient nhiệt độ của không khí 0C cm-1) Trao đổi nhiệt bằng quá trình đối lưu Trao đổi nhiệt bằng quá trình loạn lưu Trao đổi nhờ tiềm nhiệt ngưng kết hơi nước QE = L. mnước L là tiềm nhiệt (600 cal g-1) cho quá trình bốc hơi và ngưng tụ mnước là lượng nước bốc hơi hoặc ngưng tụ

Biến thiên nhiệt độ không khí Biến thiên hàng ngày Thời gian xuất hiện cực trị Biên độ nhiệt độ ngày đêm Vĩ độ địa lý (nhiệt đới 10-120[250], ôn đới 8-90, cực đới 3-40) Mùa trong năm Địa hình Thời tiết Khoảng cách đến bờ biển Mặt đệm So sánh biên độ nhiệt độ (t) trên mặt biển và mặt đất Ảnh hưởng của khoảng cách tới bờ biển đến t

Biến thiên theo chiều thẳng đứng Biến thiên hàng năm Thời gian xuất hiện cực trị Biên độ nhiệt độ năm Vĩ độ địa lý: càng tăng thì t năm càng tăng; chia ra làm 4 kiểu biến thiên nhiệt độ năm trên trái đất Kiểu xích đạo: biến thiên kép, t năm nhỏ (lục địa 6 – 100C; biển 10C) Kiểu nhiệt đới: biến thiên đơn; t lục địa 10-200C, biển 50C Kiểu ôn đới: biến thiên đơn; t cao: lục địa 20-400C, biển 10-200C Kiểu cực đới: mùa đông kéo dài, mùa hè ngắn; t rất cao, lục địa 65-750C, đại dương 20-300C Mặt đệm, độ cao so với mực nước biển Biến thiên theo chiều thẳng đứng Ban ngày nhiệt độ giảm dần theo độ cao Ban đêm nhiệt độ giảm chậm, cá biệt tăng theo độ cao (nghịch nhiệt) Gradient nhiệt độ lớn nhất ở lớp khí quyển gần mặt đất và giảm dần theo độ cao Dẫn tới biên độ nhiệt độ ngày đêm giảm dần theo độ cao

Sự biến thiên nhiệt độ hàng ngày theo độ cao

Sự biến thiên nhiệt độ theo độ cao (trong điều kiện lý tưởng)

4. Các chỉ tiêu nhiệt độ không khí Nhiệt độ trung bình Trung bình ngày Trung bình một giai đoạn khí hậu Nhiệt độ tối cao và tối thấp Tối cao và tối thấp tuyệt đối Tối cao và tối thấp trung bình Tối cao và tối thấp sinh vật học Tổng nhiệt độ trung bình (tích ôn trung bình): Đánh giá tiềm năng nhiệt của một vùng Phân vùng khí hậu, bố trí cơ cấu mùa vụ Tổng nhiệt độ hoạt động (tích ôn hoạt động) Phản ánh nhu cầu nhiệt của sinh vật và mỗi giai đoạn sinh trưởng Tổng nhiệt độ hữu hiệu (tích ôn hữu hiệu) Phản ánh nhu cầu nhiệt của sinh vật và mỗi giai đoạn sinh trưởng, phát triển của chúng Sử dụng để dự báo các thời kỳ vật hậu của cây trồng. n ATS = Σ ti i=1 n AcTS = Σ(tbio-min< ti < tbio-max ) i=1 n ETS = Σ (ti – b) i=1

Giới hạn nhiệt độ sinh học Nhiệt độ tối thấp sinh vật học (bio-minimum): Là nhiệt độ thấp nhất mà tại đó cây trồng ngừng sinh trưởng, phát triển Phụ thuộc vào loại cây, giống (nguồn gốc), điều kiện sống… Lúa mì: -6 đến -100C Bông, đay, mía, thuốc lá: 13-140C Ngô: nhiệt đới 130C, ôn đới 100C Thời kỳ phát dục: Mẫn cảm hơn vào thời kỳ ra hoa (lúa thời kỳ ra hoa 18-20oC) Nhiệt độ tối thích (bio-optimum): Là khoảng nhiệt độ thuận lợi nhất cho quá trình sinh trưởng, phát triển. Nhiệt độ càng tăng quá trình sinh trưởng càng thuận lợi (Vant-Hoff) Thông thường nằm trong khoảng 20 và 300C. Nhiệt độ tối cao sinh vật học (bio-maximum) Là nhiệt độ cao nhất mà tại đó cây trồng ngừng sinh trưởng , phát triển. Nhiệt độ cận tối thấp: Cây trồng sinh trưởng, phát triển kém do độ nhớt của nguyên sinh chất tăng. Nhiệt độ thấp là yếu tố hạn chế. Nhiệt độ cận tối cao: Nhiệt độ cao là yếu tố hạn chế sinh trưởng , phát triển. Cây trồng hô hấp mạnh nên tiêu hao nhiều dinh dưỡng, sức sống giảm.

Giới hạn nhiệt độ đối với quang hợp (Mavi, 1994)

Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cây trồng Trọng lượng chất khô tương đối Nhiệt độ đối với quang hợp và hô hấp của cây khoai tây (Mavi, 1994)

Giới hạn nhiệt độ đối với quang hợp (Mavi, 1994)

Yêu cầu nhiệt độ của một số loại rau trong thời kỳ sinh trưởng Min Opt Đậu Hà Lan -10 15 - 25 Spinach -13 12 – 25 Sup lơ xanh -19 8 - 27 Diếp xoăn -3 15 - 23 Măng tây -15 15 – 30 Cải bắp -20 10 - 30 Cà -12 18 - 30 Dưa chuột 20 – 30 Hành tây Ớt Bí đỏ Cà chua 15 - 35 Cần tây 10 - 22 Củ cải -16 14 – 30 Cà rốt -22 8 - 30 Nguồn: Giáo trình Cây rau (Tạ Thu Cúc – 2000)

Bảng 3.12. Giới hạn nhiệt độ tối thấp sinh vật học (B 0C) của cây trồng Nguồn : (FAO, Rome, 1991) [19]   Loại cây BoC Chanh -4  -5 Chuối, đu đủ +5 Mơ, đào -2  -3 Cà phê vối Cam, quýt Cà phê chè +1 Mận, táo, lê -1 Hồ tiêu +9 Quế, trẩu -8  -10 Cao su +15 Chè Shane -5 Lúa +13 Dứa Bông +14 Chè Ấn Độ 0  -2 Khoai lang

Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cây trồng Ảnh hưởng tới tốc độ phát dục (phản ứng cảm ôn): Tích ôn hữu hiệu là 1 hằng số Nhiệt độ tăng rút ngắn TG sinh trưởng và ngược lại khi tăng. Dự tính số ngày phát dục: Hiện tượng cảm ứng nhiệt hình thành hoa: Giai đoạn xuân hoá. Nhiệt độ xuân hoá. Xử lý xuân hoá cho hoa loa kèn, đào quả… Cường độ quang hợp và hô hấp của cây: n = ETS/ (t – b)

Hình 3.8. Cây đào Sa Pa và độ lạnh

Hình 3.9. Mùa hoa đào ở Sa Pa

Hình 3.10. Hoa Lan Sa Pa

Hình 3.11. Do lạnh Lay ơn thóc ít nở hoa