CÁC TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU

Slides:



Advertisements
Παρόμοιες παρουσιάσεις
CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BỆNH HEN PHẾ QUẢN TẠI TRUNG TÂM DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG BỆNH VIỆN BẠCH MAI NĂM 2015 Học viên: NGUYỄN THỊ VIỆT HÀ NHD: ThS.BS.
Advertisements

Tiết 41: SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Bài 9: SÓNG DỪNG (Vật Lý 12 cơ bản) Tiết 16
Chương 5: Vận chuyển xuyên hầm
DLC Việt Nam có trên 30 sản phẩm
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT 45 tiết=15 buổi=6 chương
Sự nóng lên và lạnh đi của không khí Biến thiên nhiệt độ không khí
CO GIẬT Ở TRẺ SƠ SINH TS. Phạm Thị Xuân Tú.
Chiến lược toàn cầu xử trí hen phế quản GINA 2015
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG (ECONOMETRICS)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
VIÊM HỆ THỐNG XOANG TRƯỚC: GIẢI PHẪU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, CHẨN ĐOÁN VÀ HƯỚNG XỬ TRÍ CHUYÊN ĐỀ MŨI XOANG BS.LÊ THANH TÙNG.
Lý thuyết ĐKTĐ chuyện thi cử
1. Lý thuyết cơ bản về ánh sáng
New Model Mobi Home TB120.
CHƯƠNG VII PHƯƠNG SAI THAY ĐỔI
virut vµ bÖnh truyÒn nhiÔm

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN BỘ MÔN VẬT LÝ ỨNG DỤNG
Chương IV. Tuần hoàn nước trong tự nhiên
CHAÅN ÑOAÙN VAØ ÑIEÀU TRÒ ROÁI LOAÏN ÑOÂNG CAÀM MAÙU
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI , CẤU TRÚC GAN , ĐƯỜNG KÍNH VÀ PHỔ DOPPLER TĨNH MẠCH CỬA QUA SIÊU ÂM Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN (ĐỀ CƯƠNG CKII NỘI TIÊU HÓA)
CHƯƠNG 3 HỒI QUY ĐA BIẾN.
2.1. Phân tích tương quan 2.2. Phân tích hồi qui
Chương 2 MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN.
HORMON VÀ CÁC CHẤT TƯƠNG TỰ
Giảng viên: Lương Hồng Quang
ĐỊNH THỨC VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
UNG THƯ GV hướng dẫn: BS. Nguyễn Phúc Học Nhóm 10 - Lớp PTH 350 H:
PHÂN TÍCH DỰ ÁN Biên soạn: Nguyễn Quốc Ấn
Welcome.
CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ẢNH HƯỞNG ĐẾN SẢN XUẤT CÂY TRỒNG
Chöông 8 KEÁ TOAÙN TAØI SAÛN COÁ ÑÒNH
(Vietnam Astrophysics Training Laboratory −VATLY)
KHÁNG THỂ GLOBULIN MIỄN DỊCH Ths. Đỗ Minh Quang
ĐIỀU TRA CHỌN MẪU TRONG THỐNG KÊ
RỐI LOẠN NƯỚC VÀ ĐIỆN GIẢI
Trường THPT QUANG TRUNG
ROBOT CÔNG NGHIỆP Bộ môn Máy & Tự động hóa.
Trường THPT Quang Trung Tổ Lý
CHƯƠNG 4 DẠNG HÀM.
ĐỊA CHẤT CẤU TẠO VÀ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT
chúc mừng quý thầy cô về dự giờ với lớp
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG - ĐÀ NẴNG
CHẨN ĐOÁN, ĐiỀU TRỊ VÀ DỰ PHÒNG MERS CoV
ThS BS Hùynh Ngọc Phương Thảo Giảng viên Bộ môn Nội Đại học Y Dược
XPS GVHD: TS Lê Vũ Tuấn Hùng Học viên thực hiện: - Lý Ngọc Thủy Tiên
ĐỀ TÀI : MÁY ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Tiết 3-Bài 3: Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện
Bài 1: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Nhóm 3 Nguyễn Thị Châu Thảo Trương Thị Lệ Quỳnh
Xác suất Thống kê Lý thuyết Xác suất: xác suất, biến ngẫu nhiên (1 chiều, 2 chiều); luật phân phối xác suất thường gặp Thống kê Cơ bản: lý thuyết mẫu,
Thực hiện: Bùi Thị Lan Hướng dẫn: Ths. Ngô Thị Thanh Hải
Giáo viên: Lâm Thị Ngọc Châu
BÀI TẬP ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN (CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ VẬN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT)
CHUYÊN ĐỀ: THUYÊN TẮC PHỔI TRONG PHẪU THUẬT CTCH
XN CÔNG THỨC MÁU.
CƯỜNG GIÁP TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA DƯỢC
ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Những vấn đề kinh tế cơ bản trong sản xuất nông nghiệp
HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THIẾT KẾ VÀ ĐÁNH GIÁ THUẬT TOÁN
Trình bày: ThS. Vũ Thị Hương
1 BỆNH HỌC TUYẾN GIÁP Ths.BS Hoàng Đức Trình.
CHƯƠNG 4: CÁC KHÍ CỤ ĐIỆN ĐO LƯỜNG
Công nghệ sản xuất Nitrobenzen và Anilin
CƠ HỌC LÝ THUYẾT 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
Chương 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
BỆNH LÝ VỎ THƯỢNG THẬN GVHD : ThS. BS. Nguyễn Phúc Học
Μεταγράφημα παρουσίασης:

CÁC TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU

Trường hợp 1 BN nam, 8 tuổi NV: XHDD + sốt nhẹ . Khám : - XHDD đủ mọi dạng - Màu sắc đồng đều - Chi dưới > chi trên - Không XH thân mình - Không chảy máu niêm mạc - Sốt : 380C, Họng đỏ

Trường hợp 1 Tiền căn : Câu hỏi : NSV trước 2 – 3 ngày Không có chảy máu bất thường BN , GĐ Câu hỏi : Định hướng LS ĐN xét nghiệm

Vị trí xuất huyết Thành mạch Tiểu cầu Đông máu huyết tương Dưới da (+++) tự nhiên (+/-) va chạm Niêm mạc ( -/+) Khớp Nội tạng ( - ) (++), tự nhiên (+++), tự nhiên (++), va chạm Đặc điểm thành mạch : - Xuất huyết đối xứng - Cùng lứa tuổi - Tăng lên nơi có áp lực thủy tĩnh cao - rất ít xuất huyết niêm mạc

Đề nghị XN và KQ Biện luận XN: Hướng LS: TS = 4 phút ( TM xấu) SLTC = 345.000/mm3 PT = 12’’ ( T=12’’) aPTT= 36’’( T=38’’) Fibrinogen = 240mg/dl NP co cục máu = (+++) TPT nước tiểu = HC (++), Protein (++) Biện luận XN: Bất thường TM Tiểu cầu : bình thường ĐMHT : bình thường Hướng LS: Bệnh thành mạch ∆ : Henoch –schonlein syndrome

Trường hợp 2 Tiền căn : Câu hỏi : BN nữ, 14 tuổi NV: XHDD + rong kinh , chảy máu mũi, đau đầu . Khám : - XHDD đủ mọi dạng - Khắp nơi trên cơ thể - Chảy máu mũi, rong kinh - Thiếu máu nặng - Gan , lách không to Tiền căn : Sốt, đau họng 2 – 3 ngày Không có chảy máu bất thường BN , GĐ Câu hỏi : Định hướng LS ĐN xét nghiệm

Vị trí xuất huyết Thành mạch Tiểu cầu Đông máu huyết tương Dưới da (+++) tự nhiên (+/-) va chạm Niêm mạc ( -/+) Khớp Nội tạng ( - ) (++), tự nhiên (+++), tự nhiên (++), va chạm

Đề nghị XN và KQ Biện luận XN: Hướng LS: ∆ : XHGTC TS (BT) = 7 phút ( TM tốt) SLTC = 14.000/mm3 PT = 12’’ ( T=12’’) aPTT= 36’’( T=38’’) Fibrinogen = 240mg/dl NP co cục máu = (- ) TPT nước tiểu = HC (++), Protein (++) Biện luận XN: TM : bình thường Tiểu cầu : giảm nặng ĐMHT : bình thường Hướng LS: ∆ : XHGTC

Trường hợp 3 Tiền căn : Câu hỏi : BN nữ, 15 tuổi NV: Rong kinh , chảy máu mũi, xhdd . Khám : - XHDD đủ mọi dạng - Chảy máu mũi, rong kinh - Thiếu máu trung bình - Gan , lách không to Tiền căn : Không có chảy máu bất thường GĐ. Dễ bầm tự nhiên hoặc va chạm Kinh kéo dài từ lúc có kinh lần đầu Câu hỏi : Định hướng LS ĐN xét nghiệm

Vị trí xuất huyết Thành mạch Tiểu cầu Đông máu huyết tương Dưới da (+++) tự nhiên (+/-) va chạm Niêm mạc ( -/+) Khớp Nội tạng ( - ) (++), tự nhiên (+++), tự nhiên (++), va chạm

Đề nghị XN và KQ BT = 9 phút ( TM tốt) SLTC = 274.000/mm3 Độ TT tiểu cầu : giảm PT = 12’’ ( T=12’’) aPTT= 36’’( T=38’’) Fibrinogen = 280mg/dl NP co cục máu = (- ) BT dài TM : bình thường Tiểu cầu : SLBT, giảm chất lượng TC Bệnh von-Willerand Giảm Fibrinogen ĐMHT : bình thường Hướng LS: Bệnh lý tiểu cầu ∆ : Giảm chất lượng tiểu cầu

Trường hợp 4 Tiền căn : Câu hỏi : BN nữ, 9 tuổi NV: chảy máu mũi, xhdd . Khám : - XHDD đủ mọi dạng - Chảy máu mũi - Thiếu máu nhẹ - Gan , lách không to Tiền căn : Anh trai bị chảy máu bất thường từ nhỏ. Dễ bầm tự nhiên hoặc va chạm Chảy máu kéo dài sau nhổ răng Câu hỏi : Định hướng LS ĐN xét nghiệm

Vị trí xuất huyết Thành mạch Tiểu cầu Đông máu huyết tương Dưới da (+++) tự nhiên (+/-) va chạm Niêm mạc ( -/+) Khớp Nội tạng ( - ) (++), tự nhiên (+++), tự nhiên (++), va chạm

Kiểu di truyền Liên quan NST X NST thường Tính lặn Nam : mắc bệnh Nữ : mang gien NST thường Mang tính trội nam, nữ đều bệnh Nghĩ nhiều Lọai bỏ

Đề nghị XN và KQ TS = 8 phút ( TM tốt) SLTC = 174.000/mm3 Độ TT tiểu cầu : BT PT = 12’’ ( T=12’’) aPTT= 56’’( T=38’’) Fibrinogen = 280mg/dl NP co cục máu = (++) BT : dài (1) TM : bình thường T.cầu : SLBT, giảm CLTC Bệnh VIII -von-Willerand Giảm Fibrinogen ĐMHT : (2) PT: ┴ , aPTT : ↑ , Fg: ┴  XII,XI, IX và VIII (1) Ω (2)  von-Willerand

Trường hợp 5 Tiền căn : Câu hỏi : BN nam, 12 tuổi NV: chảy máu không cầm sau nhổ răng . Khám : - Vết bầm dưới da do va chạm, sung và đau đầu gối - Chảy máu nhiều từ răng - Gan , lách không to Tiền căn : Anh trai bị chết do chảy máu không cầm sau tai nạn. Chị gái bình thường Dễ bầm tự khi va chạm Câu hỏi : Định hướng LS ĐN xét nghiệm

Vị trí xuất huyết Thành mạch Tiểu cầu Đông máu huyết tương Dưới da (+++) tự nhiên (+/-) va chạm Niêm mạc ( -/+) Khớp Nội tạng ( - ) (++), tự nhiên (+++), tự nhiên (++), va chạm

Kiểu di truyền Liên quan NST X NST thường Tính lặn Nam : mắc bệnh Nữ : mang gen NST thường Mang tính trội Cả nam, nữ đều bệnh Lọai bỏ Nghĩ nhiều

Đề nghị XN và KQ TS : bình thường ĐMHT : TS = 3 phút ( TM tốt) SLTC = 174.000/mm3 Độ TT tiểu cầu : BT PT = 12’’ ( T=12’’) aPTT= 86’’( T=38’’) Fibrinogen = 280mg/dl NP co cục máu = Co cục huyết tương YT đông máu : ?? TS : bình thường TM , Tiểu cầu , v-W và Fibrinogen :bình thường ĐMHT : PT: ┴ , aPTT : ↑ , Fg: ┴  XII,XI, IX và VIII

TQ ┴ , TCK XII,XI,IX,VIII, TCK hh kéo dài bình thường Thiếu YT ĐM KĐLH ( VIII, Pf3) Bẩm sinh LE cell, ANA anti ds DNA Chống VIII, IX mắc phải XII XI IX VIII

Định lượng các yếu tố đông máu Biện luận XII ( bệnh Hagement) NT thường Mang tính lặn Không có TCLS XI ( bệnh Rosenthal ) Có TCLS giống He. VIII ( Hemophilia A) NT giới tính TCLS (+) 80% IX ( Hemophilia B) 20% Định lượng các yếu tố đông máu

Trường hợp 6 BN nữ , 12 tuổi NV: chảy máu mũi, bầm dưới da Khám : - Vết bầm dưới da do va chạm - Chảy máu mũi không cầm - Gan , lách không to - Vết mỗ ruột thừa rịn máu ít Tiền căn : Viêm ruột thừa mũ đã được cắt > 12 ngày Dùng KS > 7 ngày Không có tiền căn chảy máu bất thường Câu hỏi : Định hướng LS ĐN xét nghiệm

Vị trí xuất huyết Thành mạch Tiểu cầu Đông máu huyết tương Dưới da (+++) tự nhiên (+/-) va chạm Niêm mạc ( -/+) Khớp Nội tạng ( - ) (++), tự nhiên (+++), tự nhiên (++), va chạm

Đề nghị XN và KQ TS : bình thường ĐMHT : TS = 4 phút ( TM tốt) SLTC = 184.000/mm3 Độ TT tiểu cầu : BT PT= 19’’ ( T=12’’) PT hh= 12”5 aPTT= 40’’( T=38’’) Fibrinogen = 280mg/dl NP co cục máu = BT YT đông máu : ?? TS : bình thường TM , Tiểu cầu , v-W và Fibrinogen :bình thường ĐMHT : PT: ↑, aPTT : ┴ , Fg: ┴  VII PT hh : ↓  thiếu hụt

Biện luận thiếu YT VII Bẩm sinh Mắc phải : thiếu VitK NT thường ,tính lặn TCLS (+) : xuất hiện sớm sau sinh Bệnh hiếm gặp Lọai bỏ Mắc phải : thiếu VitK Thiếu cung cấp Bệnh lý gan-mật Hội chứng kém hấp thu Sdụng KS kéo dài Điều trị thuốc chống vitamin K

PT , aPTT ┴ VII, PT hổn hợp kéo dài bình thường Thiếu YT VII KĐLH ( VII, Pf3) Bẩm sinh mắc phải LE cell,ANA anti ds DNA Thiếu Viamin K

Trường hợp 7 BN nam, 56 tuổi NV: sốt, vàng da, u máu hông lưng sau va chạm nhẹ . Khám : - TM nặng - U máu vùng hông lưng 3 cm - Sốt 390C, lạnh run - Gan không to, Murphy (+) - Vàng da, vàng mắt Tiền căn : Sỏi túi mật : 6 tháng Không có tiền căn chảy máu bất thường Câu hỏi : Định hướng LS ĐN xét nghiệm

Vị trí xuất huyết Thành mạch Tiểu cầu Đông máu huyết tương Dưới da (+++) tự nhiên (+/-) va chạm Niêm mạc ( -/+) Khớp Nội tạng ( - ) (++), tự nhiên (+++), tự nhiên (++), va chạm

Đề nghị XN và KQ TS : bình thường ĐMHT : TS = 3 phút ( TM tốt) SLTC = 164.000/mm3 Độ TT tiểu cầu : BT PT = 19’’ ( T=12’’) aPTT= 64’’( T=38’’) TT= 20’’ ( T =18’’) Fibrinogen = 280mg/dl NP co cục máu = BT YT đông máu : ?? TS : bình thường TM , Tiểu cầu , v-W và Fibrinogen :bình thường ĐMHT : PT: ↑, aPTT : ↑ Fg: ┴ , TT ┴

PT + aPTT : dài Định lượng Fibrinogen Giảm Bình thường Tăng HC tăng Fg HC giảm Fg T/ gian Thrombin Bình thường Kéo dài TQ / TCK hh KĐ chống Thrombin Ngắn lại Kéo dài RL trùng hợp Fg Thiếu Vit K KĐLH Chống Pf3 Định lượng FV: 89% Test Kohler Suy gan

Trường hợp 8 BN nam, 49 tuổi NV: sốt, vàng da, chảy máu mũi, tiểu máu . Khám : - TM trung bình - Vàng da, vàng mắt - Xhdd nhiều nơi - Gan to, Ascite (+) - lơ mơ Tiền căn : VGSV B : 12 tháng , không điều trị Không có tiền căn chảy máu bất thường. Không uống rượu Câu hỏi : Định hướng LS ĐN xét nghiệm

Vị trí xuất huyết Thành mạch Tiểu cầu Đông máu huyết tương Dưới da (+++) tự nhiên (+/-) va chạm Niêm mạc ( -/+) Khớp Nội tạng ( - ) (++), tự nhiên (+++), tự nhiên (++), va chạm

Đề nghị XN và KQ TS : bình thường ĐMHT : TS = 5 phút ( TM tốt) SLTC = 64.000/mm3 Độ TT tiểu cầu : giảm PT = 18’’ ( T=12’’) aPTT= 54’’( T=38’’) TT= 20’’ ( T =18’’) Fibrinogen = 180mg/dl ALT/AST= 1200/800 ui Albumin : 28g/dl TS : bình thường TM, v-W và Fg : BT Tiểu cầu : giảm nhẹ ĐMHT : PT: ↑, aPTT ↑ , Fg: ┴  X,V,II và chất lượng Fg TT : ┴ , YT V < 35%

Định lượng FV: 39% CĐ : Suy gan TQ + TCK : dài Định lượng Fibrinogen Giảm Bình thường Tăng HC tăng Fg HC giảm Fg T/ gian Thrombin Bình thường Định lượng FV: 39% CĐ : Suy gan Kéo dài TQ / TCK hh KĐ chống Thrombin Ngắn lại Kéo dài RL trùng hợp Fg Thiếu Vit K KĐLH Chống Pf3 Suy gan

Trường hợp 9 Tiền căn : Sốt > 7 ngày BN nam, 17 tuổi NV: lơ mơ, chảy máu răng. Khám : - Sốt 390C, co giật nhẹ - HA=120/80mmHg - Vàng da, vàng mắt - Thiếu máu - Gan to 2cm - Lách to nhẹ - Phù 2 chi và tiểu ít - Xuất huyết dưới da nhiều nơi Tiền căn : Sốt > 7 ngày Không có tiền căn chảy máu bất thường BN và GĐ Không có trong vùng dịch tể sốt rét Chẩn đóan ban đầu ?

Định hướng lâm sàng HC tòan thân Tri giác HC Thận : Sốt > 7 ngày Tri giác Lơ mơ Co giật HC TKTW ? HC Thận : Phù Tiểu ít Liên quan huyết học : Thiếu máu XH da và niêm mạc Vàng da, vàng mắt Gan lách to Nhiễm trùng huyết  DIC Nhiễm trùng TKTƯ Sốt rét ác tính

Đề nghị XN và KQ TS dài ĐMHT : bình thường TS = 8’30’’ ( TM tốt) SLTC = 14.000/mm3 Độ TT tiểu cầu : giảm Hb: 7.5g/dl, HCL: 8.7% PT = 13’’ ( T=12’’) aPTT= 34’’( T=38’’) TT= 24’’ ( T =18’’) Fibrinogen = 220mg/dl ALT/AST= 46/30 ui Protein niệu (+++) Bilitp: 12mg%, gt: 8.4mg% Creatinin : 2.8mg% Cấy máu (-), KSTSR (-) TS dài Tiểu cầu : giảm ĐMHT : bình thường Tăng Bilirubin, chủ yếu gián tiếp Tiểu đạm, suy thận

( THROMBOTIC THROMBOCYTOPENIC PURURA ) Diễn tiến lâm sàng BN CĐ : theo dõi XH não / XHGTC BN được chỉ định truyền TC đậm đặc , HCL Sau 2 giờ truyền TCĐĐ , BN  mê sâu Sau 8 giờ BN tử vong XN trước tử vong : Hb : 7.5 g/dl Nhiều mãnh vở HC TC : 10.000/mm3 Coomb‘s test : âm tính Creatinin: 3,8mg% Tử thiết Huyết khối khắp nơi trong hệ thống động mạch- tỉnh mạch Tổn thương tắt nghẽn hệ mạch máu gan, lách, thận , phổi và não CHẨN ĐÓAN ? TTP ( THROMBOTIC THROMBOCYTOPENIC PURURA )

Trường hợp 10 Tiền căn : BN nữ, 27 tuổi NV: Chảy máu nặng sau sinh, thiếu máu Khám : ( Ngày thứ 5 sau mổ ) - Thiếu máu nặng - Chảy máu nhiều từ ống dẩn lưu túi cùng và thành bụng - Chảy máu nơi tiêm chích - Gan , lách không to Tiền căn : Thai lần đầu, đủ ngày mổ bắt con , tình trạng tạm ổn  cho XV Tại nhà ( 7 ngày) ra máu âm đạo rĩ rã, vết mổ chảy máu nhiều NV (2) BV tỉnh : CĐ chảy máu ổ bụng + thành bụng  Phẩu thuật dẫn lưu CĐ sau cùng RLĐM  chuyển BV TD

Trường hợp 10 ( diễn tiến ) Tại BV TD Xét nghiệm : CĐ: KQ sau mỗ TM rất nặng ( Hb= 6.5g/dl) Thành bụng chảy máu + họai tử Ổ bụng nhiều dịch, chọc hút máu không đông CĐ : XH nội  PT Xét nghiệm : TC : 198.000/mm3 TQ: 19” ( taux : 25%) TCK: 65”, Fibrinogen: 1.4 CĐ: RLĐM do mất máu Truyền máu, truyền HT  Phẩu thuật lại KQ sau mỗ Cắt bỏ họai tử thành bụng và tử cung Sau 8 giờ PT: dẫn lưu ra máu nhiều > 1200 ml máu tươi Bụng chướng căng CĐ : chảy máu mõm TC  PT lại Xét nghiệm: TC : 167.000/mm3 TQ : 13.5 ( taux : 88%) TCK : 54” ( T=30”) Fibrinogen : 1.8 g/dl CĐ : CM mõn cắt TCung Truyền KT lạnh, PT lại

Trường hợp 10 ( diễn tiến ) KQ sau mỗ lần 2 Xét nghiệm : Máu rịn nhiều từ mõm cắt  đốt cầm máu và thắt ĐM hạ vị, dẫn lưu Sau mỗ 4 giờ  dẫn lưu ra máu nhiều  không đông BN thiếu máu nặng  TM KQ TM : 58 HCL, 49 HT tươi đông lạnh, 34 KTL CĐ : XH nội  RL đông máu sau sanh Xét nghiệm : TC : 158.000/mm3 TQ: 12.5” ( taux : 98%) TCK: 76” ( t=30”) Fibrinogen: 2.9 g/dl CĐ ( Ngày thứ 5 ) LS : chảy máu nhiều sau sanh và PT Rối lọan ĐM nội sinh ( TCK dài ) sau sinh Bệnh Hemophilia mắc phải Kháng đông lưu hành chống nhiều yếu tố Đề nghị : Không PT Truyền máu duy trì Hb> 9g/dl Tìm nguyên RLĐM.

76 “ ( t:30”) 86 “ ( t:30”) 36 “ ( t:30”) <1% 86 % TCK TCK hổn hợp ( ủ 2 giời, 370C) Thiếu hụt YTĐM Kháng đông lưu hành 86 “ ( t:30”) Reptilase time 36 “ ( t:30”) Nhóm Hemophilia Bệnh von-Willebrand Kéo dài Bình thường Do heparin Kháng đông Kết luận : Bệnh Hemophilia mắc phải sau sanh ( Kháng đông lưu hành chống YT VIII ) YT VIII YT IX <1% 86 %

Trường hợp 10 Điều trị : Kết quả : Kết luận : Phức tạp và rất tốn kém Yếu tố VIII đông khô : 500đv/ kg Cầm máu tạm thời trong 12 giờ Chi phí : 110.000.000 đ VN / 1 lần Yếu tố VIIa : VN chưa có, chi phí rất cao Corticoid : 2mg/kg/ ngày x 14-21 ngày Ức chế MD hoặc KT đơn dòng Kết quả : TCK ngắn lại dần, bình thường N10 Hết chảy máu N14 Chảy máu sau 3 tuần ( u máu hông lưng+ xh ổ bụng  Điều trị trúng đích ( Target therapy ) : Rituximab 375mg/m2/ tuần x 4 tuần . Kết quả BN ngưng chảy máu sau 4 tháng Kết luận : Phức tạp và rất tốn kém

TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG Bệnh nhân nữ , 32 tuổi Chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu giai đoạn cấp/ thai 35 tuần BN chảy máu răng , XHDD 5 ngày trước khi nhập viện Không có tiền căn bệnh lý về máu và các bệnh nội khoa khác Thai máy bình thường, PARA :0000

Khám lâm sàng Cân nặng: 58kg Da xanh niêm hồng nhạt, xuất huyết dưới da và chảy máu chân răng Không ra huyết âm đạo Tim đều Phổi không ran Bụng mềm, gan lách không sờ thấy Thai máy tốt, tim thai đều rõ

Xét nghiệm chẩn đoán Huyết đồ : Đ.máu : HC:3.9 T/L , HB:10.2g% , HCT :32.7% BC: 5.4 G/L ( SN 70%, L 30%) , PLT: 12 G/L,  Đ.máu : BT: 2p30g, PT: 12,30“ (12“) aPTT: 32“ ( 32“), Fibrinogen:240mg/dl Sinh hóa : trong giới hạn bình thường Tủy đồ : không thực hiện ANA (-), antids DNA (-), viêm gan B, C, HIV (-)

Chẩn đoán và kế hoạch điều trị - Giảm tiểu cầu nghĩ do MD/ thai 35 tuần - Phân biệt : Giảm TC do thai kỳ Chỉ định điều trị - Corticoit : 1mg/kg/ngày, TTM - Truyền TCĐĐ  ngưng chảy máu răng, SLTC không tăng ( 12-15 G/L) Theo dõi sát lâm sàng : tình trạng XH, SLTC và tim thai

Diễn tiến lâm sàng N1-N17: 2 tuần Bớt chảy máu răng, không XHDD thêm SLTC : 13- 17 G/L Tim thai ổn định, máy tốt N18 : BN chảy máu răng nhiều Tim thai tốt SLTC : 10 G/l , Hb 9,2 g/dL IVIG: 1g/kg/ N x 2 N N21 BN ra huyết âm đạo ít và vở ối sớm SLTC : 15 G/l , Hb 10,2 g/dL HC sản khoa  chấm dứt thai kỳ bằng đường phẩu thuật càng sớm càng tốt

Kết quả điều trị Khỏe, sinh hoạt và lao động bình thường. Chuyển BV Từ Dũ Truyền 6đ/v TCĐĐ Novoseven factor : 90ug/kg liều đầu và lập lại mỗi 3 giờ Tiếp tục Corticoit 1mg/kg/ngày , TTM N1 (tt) Bé nặng : 2kg8, nam, Apgas tốt Kiểm soát chảy máu tốt Không cần truyền HCL và máu toàn phần Hậu phẩu Lâm sàng ổn định, Không chảy máu vết mổ, sản dịch ra bình thường Hb : 10.2, BC : 12.000/mm3, TC: 28.000/mm3 Hiện tại Khỏe, sinh hoạt và lao động bình thường. Ngưng corticoit, SLTC: 120.000/mm3

Bàn Luận Chỉ định Thuốc chỉ định Novo seven factor - Corticoit Khẩn cấp : nguy cơ mẹ và con Kiểm soát chảy máu trước ,trong sau PT Thuốc chỉ định Novo seven factor - Truyền TCĐĐ - Corticoit Hiệu quả-chi phí Kiểm soát được chảy máu và chủ động PT Chi phí cao