NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A Tiết 21 - HÌNH HỌC

Slides:



Advertisements
Παρόμοιες παρουσιάσεις
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù héi gi¶ng côm
Advertisements

Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
GV: BÙI VĂN TUYẾN.
TRÌNH BỆNH ÁN KHOA NGOẠI TỔNG HỢP.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT 45 tiết=15 buổi=6 chương
Học phần: LẬP TRÌNH CƠ BẢN
Chương 5. Hàng đợi (Queue) PGS. TS. Hà Quang Thụy.
Nguyễn Văn Vũ An Bộ môn Tài chính – Ngân hàng (TVU)
ĐẠI SỐ BOOLEAN VÀ MẠCH LOGIC
LASER DIODE CẤU TRÚC CẢI TIẾN DỰA VÀO HỐC CỘNG HƯỞNG
1 BÁO CÁO THỰC TẬP CO-OP 3,4 PHÒNG TRỊ BỆNH TRÊN CHÓ MÈO Sinh viên: Nguyễn Quang Trực Lớp: DA15TYB.
Trường THPT Quang Trung
II Cường độ dòng điện trong chân không
BÀI TIỂU LUẬN KẾT THÚC MÔN LÍ LUẬN DẠY HỌC HIỆN ĐẠI
CHƯƠNG 2 HỒI QUY ĐƠN BIẾN.
Sự nóng lên và lạnh đi của không khí Biến thiên nhiệt độ không khí
TIÊT 3 BÀI 4 CÔNG NGHỆ 9 THỰC HÀNH SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG.
Bài giảng tin ứng dụng Gv: Trần Trung Hiếu
ĐỘ PHẨM CHẤT BUỒNG CỘNG HƯỞNG
MA TRẬN VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
ĐỒ ÁN: TUABIN HƠI GVHD : LÊ MINH NHỰT NHÓM : 5
BÀI 5: PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI (ANOVA)
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI , CẤU TRÚC GAN , ĐƯỜNG KÍNH VÀ PHỔ DOPPLER TĨNH MẠCH CỬA QUA SIÊU ÂM Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN (ĐỀ CƯƠNG CKII NỘI TIÊU HÓA)
Chương 6 TỰ TƯƠNG QUAN.
Chương 2 HỒI QUY 2 BIẾN.
Tối tiểu hoá hàm bool.
CHƯƠNG 7 Thiết kế các bộ lọc số
Bài tập Xử lý số liệu.
HIỆN TƯỢNG TỰ TƯƠNG QUAN (Autocorrelation)
CHƯƠNG 2 DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM
ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
Chương 2: ÔTÔMÁT HỮU HẠN VÀ BIỂU THỨC CHÍNH QUY
GV giảng dạy: Huỳnh Thái Hoàng Nhóm 4: Bùi Trung Hiếu
(Cải tiến tính chất nhiệt điện bằng cách thêm Sb vào ZnO)
LỌC NHIỄU TÍN HIỆU ĐIỆN TIM THỜI GIAN THỰC BẰNG VI ĐiỀU KHIỂN dsPIC
Chương 3 Văn phạm phi ngữ cảnh
ĐỊA CHẤT CẤU TẠO VÀ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT
cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
chúc mừng quý thầy cô về dự giờ với lớp
PHÁT XẠ NHIỆT ĐIỆN TỬ PHẠM THANH TÂM.
ĐỊNH GIÁ CỔ PHẦN.
CHƯƠNG 11. HỒI QUY ĐƠN BIẾN - TƯƠNG QUAN
Bộ khuyếch đại Raman.
KHo¶ng c¸ch.
SỰ PHÁT TẦN SỐ HIỆU HIỆU SUẤT CAO TRONG TINH THỂ BBO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI GIẢNG TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG
Kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở: Những khái niệm cơ bản
BIẾN GIẢ TRONG PHÂN TÍCH HỒI QUY
Võ Ngọc Điều Đại học Bách Khoa TP Hồ Chí Minh Lê Đức Thiện Vương
Corynebacterium diphtheriae
CHUYÊN ĐỀ 5: KỸ THUẬT TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO VÀ TIỀN MẶT
PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG VÀ VUÔNG GÓC
GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ.
KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 1: * Nêu định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng? * Nêu cách chứng minh đường thẳng d vuông góc với mp(α)? d  CÂU 2: * Định.
Tiết 20: §1.SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
Chương I: BÀI TOÁN QHTT Bài 5. Phương pháp đơn hình cho bài toán QHTT chính tắc có sẵn ma trận đơn vị xét bt: Với I nằm trong A, b không âm.
XLSL VÀ QHTN TRONG HÓA (30)
Líp 10 a2 m«n to¸n.
HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG (30 tiết)
ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG PTTH 1.
PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU TRONG NGHIÊN CỨU MARKETING
CƠ HỌC LÝ THUYẾT 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
KHUẾCH ĐẠI VÀ DAO ĐỘNG THÔNG SỐ QUANG HỌC
TRÖÔØNG HÔÏP ÑOÀNG DAÏNG THÖÙ III
LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO.
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG 1. Gốc tự do, carbocation, carbanion, carben, arin
HIDROCARBON 4 TIẾT (3).
Μεταγράφημα παρουσίασης:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A Tiết 21 - HÌNH HỌC

KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1 Câu 2: a) Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau? b) Vận dụng:Điền vào chỗ trống(...) để được khẳng định đúng:  ABC =  A'B'C' AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ B’ C’ A’ B C A ....................................................................................... Câu 2: A D B C 1200 Cho ∆ACD = ∆BCD ( hình vẽ bên). Tìm số đo của góc B trên hình vẽ.

TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA HAI TAM GIÁC TIẾT: 21 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA HAI TAM GIÁC CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C)

1. Vẽ tam giác biết ba cạnh a) Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.

1. Vẽ tam giác biết ba cạnh a) Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.

1. Vẽ tam giác biết ba cạnh a) Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm B C Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC , Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.

1. Vẽ tam giác biết ba cạnh a) Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm B C Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC , Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.

a) Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm 1. Vẽ tam giác biết ba cạnh a) Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm B C Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC , Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.

1. Vẽ tam giác biết ba cạnh a) Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm B C Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.

1. Vẽ tam giác biết ba cạnh a) Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm A B C Hai cung trên cắt nhau tại A. Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC

1. Vẽ tam giác biết ba cạnh a) Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm A B C Hai cung tròn trêncắt nhau tại A. Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC

1. Vẽ tam giác biết ba cạnh a) Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm A B C Hai cung tròn trêncắt nhau tại A. Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC

a) Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm 1. Vẽ tam giác biết ba cạnh a) Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm A B C Vẽ đoạn thẳng BC=4cm. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm. Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm. Hai cung tròn trên cắt nhau tại A. Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC

b) Bài toán 2: Vẽ tam giác A’B’C’biết : B’C’= 4cm, A’B’=2cm, A’C’= 3cm B’ C’ A’ B C A

Đo và nhận xét các góc A và góc A’ , góc B và góc B’, góc C và góc C’ 90 60 50 80 40 70 30 20 10 120 130 100 110 150 160 170 140 180 90 60 50 80 40 70 30 20 10 120 130 100 110 150 160 170 140 180 A B’ C’ A’ 90 60 50 80 40 70 30 20 10 120 130 100 110 150 160 170 140 180 B C A=.... ; A’= .... B =.......; B’=...... C=........; C’=...... 1000 1000 A......A’ =  500 500  B......B’ = 300 300 C......C’ = 

Đo và nhận xét các góc A và góc A’ , góc B và góc B’, góc C và góc C’ B’ C’ A’ B C Bài cho: AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' Kết quả đo:  ABC  A'B'C' =

Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c) 1. Vẽ tam giác biết ba cạnh Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm Vẽ đoạn thẳng BC=4cm. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm. A Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm. Hai cung tròn trên cắt nhau tại A. Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC B C 2.Tr­êng hîp b»ng nhau c¹nh-c¹nh-c¹nh(c.c.c). Tính chất: SGK/113 Nếu ABC và A’B’C’ có: . B A C B’ A’ C’ AB = A’B’ BC = B’C’ AC=A’C’ AB = A’B’ AC=A’C’ BC = B’C’ thì ABC = A’B’C’ (c.c.c)

Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c) 1. Vẽ tam giác biết ba cạnh Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm Vẽ đoạn thẳng BC=4cm. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm, cung tròn tâm C, bán kính 3cm A Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm. Hai cung tròn trên cắt nhau tại A. Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC B C 2.Tr­êng hîp b»ng nhau c¹nh-c¹nh-c¹nh(c.c.c). Tính chất: SGK/117 . B A C AB = A’B’ BC = B’C’ Nếu ABC và A’B’C’ có: thì ABC = A’B’C’ (c.c.c) AC=A’C’ Nếu ba c¹nh của tam giác này bằng ba c¹nh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Nếu ba c¹nh của tam giác này bằng ba c¹nh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

?2. Tìm số đo của góc B, hình 67 ( SGK) ÁP DỤNG ?2. Tìm số đo của góc B, hình 67 ( SGK) HOẠT ĐỘNG NHÓM 5’ B 1200 C A D Giải Xét Δ ACD và Δ BCD ta có : AC = BC ( gt ) AD = BD ( gt ) CD cạnh chung ΔACD = ΔBCD (c.c.c ) ?2 = ( 2 góc tương ứng ) Mà = 1200 (gt) Nên = 1200 19

AC = AD (giả thiết) BC = BD (giả thiết) Hình 68 Bài 17 (SGK-trang 114 ) Xét ∆ABC và ∆ABD có : AC = AD (giả thiết) BC = BD (giả thiết) AB: cạnh chung Vậy: ∆ABC = ∆ABD (c.c.c)

TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC CẠNH – CẠNH – CẠNH 3. ứng dụng trong thực tế Khi độ dài ba cạnh của một tam giác đã xác định thì hình dạng và kích thước của tam giác đó hoàn toàn xác định

TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC CẠNH – CẠNH – CẠNH GHI NHỚ: A' A B' C' B C Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. (C.C.C) Nếu ABC và A'B'C' có: Thì ABC = A'B'C'

Qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ điều gì? MNP và M'N'P' M M' Có MN = M'N' MP = M'P' NP = N'P' N thì MNP ? M'N'P' P N' P'

Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c) 1. Vẽ tam giác biết ba cạnh Bài toán:Vẽ tam giác ABC biết : BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm Vẽ đoạn thẳng BC=4cm. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm. A Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm. Hai cung tròn trên cắt nhau tại A. Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC B C 2.Trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh(c.c.c). Tính chất: SGK/117 . B A C Nếu ba c¹nh của tam giác này bằng ba c¹nh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Nếu ba c¹nh của tam giác này bằng ba c¹nh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ Bài 1 : Hãy tìm các tam giác bằng nhau có trong các hình dưới đây và giải thích vì sao? Hình 1 Hình 2 / // D B C A

Tìm sè ®o cña gãc B trªn Bài 2 : (?2 SGK) Hình 67 A D C B 120 // / D B C A Hình 67

Bài 3 : Các cặp tam giác ở hình 4 và hình 5 dươí đây có thể kết luận bằng nhau không? Vì sao?

Bài 4 Chứng minh MN // PQ MN // PQ Hình 2 NMP=MPQ MNP = PQM

Bài 5 A B C A’ B’ C’ Quan sát hình vẽ và cho biết cần thêm điều kiện gì thì tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ theo trường hợp c.c.c?

Nếu ABC và A’B’C’ có: AB = ..... …..=A’C’ .…..= ….. BC B’C’ thì ABC = A’B’C’ (c.c.c)

Hướng dẫn về nhà Nắm vững cách vẽ tam giác khi biết ba cạnh Học thuộc và biết vận dụng trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác vào giải bài tập Đọc phần “ có thể em chưa biết” SGK tr 116. Bài tập : 15; 16 , 18 (SGKtr 114). Bài 36; 37 SBT tr 102 Trình bày lại bài 17; Hoàn thành tiếp chứng minh MN // QP trên hình 69 Tiết sau luyện tập

CẢM ƠN QUÝ THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM TIẾT HỌC KẾT THÚC CẢM ƠN QUÝ THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM