KHo¶ng c¸ch.

Slides:



Advertisements
Παρόμοιες παρουσιάσεις
Nghiên cứu chế tạo thiết bị thử nghiệm đánh giá tình trạng
Advertisements

Điện tử cho CNTT Electronic for IT Trần Tuấn Vinh
Tiết 41: SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Bài 9: SÓNG DỪNG (Vật Lý 12 cơ bản) Tiết 16
Chương 5: Vận chuyển xuyên hầm
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT 45 tiết=15 buổi=6 chương
Sự nóng lên và lạnh đi của không khí Biến thiên nhiệt độ không khí
Chiến lược toàn cầu xử trí hen phế quản GINA 2015
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG (ECONOMETRICS)
Trao đổi trực tuyến tại:
VIÊM HỆ THỐNG XOANG TRƯỚC: GIẢI PHẪU LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, CHẨN ĐOÁN VÀ HƯỚNG XỬ TRÍ CHUYÊN ĐỀ MŨI XOANG BS.LÊ THANH TÙNG.
Lý thuyết ĐKTĐ chuyện thi cử
1. Lý thuyết cơ bản về ánh sáng
New Model Mobi Home TB120.
CHƯƠNG VII PHƯƠNG SAI THAY ĐỔI
virut vµ bÖnh truyÒn nhiÔm
Chương1.PHỔ HỒNG NGOẠI Infrared (IR) spectroscopy
HỆ THỐNG THU THẬP DỮ LIỆU ĐO LƯỜNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
Chương IV. Tuần hoàn nước trong tự nhiên
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI , CẤU TRÚC GAN , ĐƯỜNG KÍNH VÀ PHỔ DOPPLER TĨNH MẠCH CỬA QUA SIÊU ÂM Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN (ĐỀ CƯƠNG CKII NỘI TIÊU HÓA)
Chương 4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc
CHƯƠNG 3 HỒI QUY ĐA BIẾN.
CHỌN MÔ HÌNH VÀ KIỂM ĐỊNH CHỌN MÔ HÌNH
2.1. Phân tích tương quan 2.2. Phân tích hồi qui
Chương 2 MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN.
ĐỊNH THỨC VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
PHÂN TÍCH DỰ ÁN Biên soạn: Nguyễn Quốc Ấn
Welcome.
CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ẢNH HƯỞNG ĐẾN SẢN XUẤT CÂY TRỒNG
(Vietnam Astrophysics Training Laboratory −VATLY)
KHÁNG THỂ GLOBULIN MIỄN DỊCH Ths. Đỗ Minh Quang
ĐIỀU TRA CHỌN MẪU TRONG THỐNG KÊ
Trường THPT QUANG TRUNG
Bài giảng tin ứng dụng Gv: Trần Trung Hiếu Bộ môn CNPM – Khoa CNTT
ROBOT CÔNG NGHIỆP Bộ môn Máy & Tự động hóa.
Trường THPT Quang Trung Tổ Lý
CHƯƠNG 4 DẠNG HÀM.
ĐỊA CHẤT CẤU TẠO VÀ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT
chúc mừng quý thầy cô về dự giờ với lớp
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG - ĐÀ NẴNG
XPS GVHD: TS Lê Vũ Tuấn Hùng Học viên thực hiện: - Lý Ngọc Thủy Tiên
ĐỀ TÀI : MÁY ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Tiết 3-Bài 3: Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện
NGÀY MAI BẮT ĐẦU TỪ HÔM NAY
BÀI 2 PHAY MẶT PHẲNG BẬC.
MÔN HOÁ 11 CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỮU CƠ
Xác suất Thống kê Lý thuyết Xác suất: xác suất, biến ngẫu nhiên (1 chiều, 2 chiều); luật phân phối xác suất thường gặp Thống kê Cơ bản: lý thuyết mẫu,
Giáo viên: Lâm Thị Ngọc Châu
BÀI TẬP ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN (CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ VẬN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT)
CHUYÊN ĐỀ: THUYÊN TẮC PHỔI TRONG PHẪU THUẬT CTCH
CƯỜNG GIÁP TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA DƯỢC
MÔN VẬT LÝ 10 Bài 13 : LỰC MA SÁT Giáo viên: Phạm Thị Hoa
ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Những vấn đề kinh tế cơ bản trong sản xuất nông nghiệp
HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THIẾT KẾ VÀ ĐÁNH GIÁ THUẬT TOÁN
Trình bày: ThS. Vũ Thị Hương
Bài giảng tin ứng dụng Gv: Trần Trung Hiếu Bộ môn CNPM – Khoa CNTT
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ NANO SEMINAR GVHD: PGS.TS.TRƯƠNG KIM HIẾU
1 BỆNH HỌC TUYẾN GIÁP Ths.BS Hoàng Đức Trình.
CHƯƠNG 4: CÁC KHÍ CỤ ĐIỆN ĐO LƯỜNG
Công nghệ sản xuất Nitrobenzen và Anilin
CƠ HỌC LÝ THUYẾT 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
Chương 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
BỆNH LÝ VỎ THƯỢNG THẬN GVHD : ThS. BS. Nguyễn Phúc Học
TRÖÔØNG HÔÏP ÑOÀNG DAÏNG THÖÙ III
Μεταγράφημα παρουσίασης:

kHo¶ng c¸ch

1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng Bài toán 1: Cho điểm M không thuộc mp(P).H là hình chiếu của M trong (P).CMR trong các đoạn thẳng nối từ M đến 1 điểm thuộc (P) thì đoạn MH là ngắn nhất. M H H’

1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ĐN : Khoảng cách từ 1 điểm M đến mp(P) (hoặc đến đt d) là khoảng cách giữa 2 điểm M và H trong đó H là hình chiếu của M trên mp(P) (hoặc trên đt d) Nhận xét: MH<MH’,H’ là điểm bất kì thuộc (P) (hoặc d) khác H

2. Kho¶ng c¸ch gi÷a ®­êng th¼ng víi mÆt ph¼ng song song Bài toán 2: Cho đt a// (P). A,B là 2 điểm bất kì thuộc a.CMR: d(A,(P))=d(B,(P)) a A B H K P

Nhận xét: d(A,(P)) không phụ thuộc vào vị trí của A trên a. 2. Kho¶ng c¸ch gi÷a ®­êng th¼ng víi mÆt ph¼ng song song Nhận xét: d(A,(P)) không phụ thuộc vào vị trí của A trên a. Định nghĩa 2: Khoảng cách giữa đt a và mp (P) // a là khoảng cách từ một điểm nào đó của a đến (P).

3. Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song Bài toán 3: Cho mp(P)//mp(Q). A,B là 2 điểm bất kì thuộc (P). CMR: d(A,(Q))=d(B,(Q)) B A P K H Q

3. Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song Nhận xét: d(A,(Q)) không phụ thuộc vị trí điểm A khi A thay đổi trong (P) và AH là khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm bất kì thuộc (P),(Q) Định nghĩa 3: Khoảng cách giữa 2 mp song song là khoảng cách từ một điểm bất kì của mp này đến mp kia.

4. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau Bài toán 4: Cho 2 đt chéo nhau a,b. Dựng đt c cắt a,b đồng thời vuông góc với a,b. CM đt c có tính chất như vậy là duy nhất. a b c H K

4. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau + Đường thẳng c có tính chất như trên đgl đường vuông góc chung của a và b. + Đoạn thẳng tạo bởi đường vuông góc chung và 2 đt a,b đgl đoạn vuông góc chung cuả a,b Định nghĩa 4: Khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của 2 đt đó.

4. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau Nhận xét: 1. Khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau bằng khoảng cách giữa 1 trong 2 đt đó và mp song song với nó chứa đt còn lại. 2. Khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau bằng khoảng cách giữa 2 mp song song lần lượt qua 2 đt đó.

Cách tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau: Cách 1: ( áp dụng cho TH a vuông góc b) Dựng mp (P) chứa b và vuông góc với a tại O: Trong mp (P) kẻ OH vuông góc với b . Vậy OH là đường vuông góc chung của a và b . O a H b

Cách tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau: Dựng mp (P) chứa b song song với a. Chọn M trên a, dựng MN vuông góc với (P) tại N Từ N, dựng đường thẳng a’ song song với a, cắt b tại B. Từ B, dựng đường thẳng sng song với MN, cắt a tại A. Đoạn AB là đoạn vuông góc chung của a và b. Câu hỏi 1 Một em hãy phát biểu tính chất diện tích đa giác. Chờ học sinh trả lời, nhận xét (hoặc gọi H/S khác nhận xét, bổng sung…) Cho hiện nội dung tính chất lên màn hình và đọc chậm theo để học sinh theo dõi nhớ lại. …………………………… Câu hỏi 2 Chuyên sang trang sau để hiện nội dung câu hỏi 2 Đọc câu hỏi, gọi hs trả lời và nhận xét Quy tắc Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông. Công thức Trong đó S diện tích tam giác, a,b là độ dài hai cạnh góc vuông. 2. Bây giờ các em hãy vẽ AH vuông góc với BC….. Chia lớp thành 3 nhóm, tiến hành cho học sinh đo, đọc kết quả đo được. Như vậy lớp mình các em làm rất tốt, bây giừo cô sẽ nhờ máy tính đo lại để xem kết quả chúng ta đo có giống máy tính đo không nhé. Các em cùng theo dõi. Qua thực hành đo chúng ta thấy BC.AH/2..vậy điều này có đúng với mọi tam giác không? Bài học ngày hôm nay của chúng ta sẽ trả lời cho câu hỏi này. a a’ Δ N b P M A B

Cách tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau: XĐ mặt phẳng (P) vuông góc với a tại O Dựng hình chiếu vuông góc b’ của b trên (P). Dựng OH vuông góc với b’ trong (P). Dựng HB // a ,(cắt b tại B). Đường thẳng qua B song song với OH (cắt a tại A) là đường vuông góc chung của a và b. O a b H b’ B A

Bài tập: VD 1: Cho tứ diện OABC, trong đó OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA =OB =OC =a. Gọi I là trung điểm của BC. Hãy dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của các cặp đường thẳng: OA và BC AI và OC

Bài tập: VD 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA vuông góc với (ABCD) và SA = a. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng: SC và BD AC và SD