Ths. Vũ Thái Hà.

Slides:



Advertisements
Παρόμοιες παρουσιάσεις
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
Advertisements

GV: BÙI VĂN TUYẾN.
TRÌNH BỆNH ÁN KHOA NGOẠI TỔNG HỢP.
Pyoderma Gangrenosum Viêm da mủ hoại thư
Chương 5. Hàng đợi (Queue) PGS. TS. Hà Quang Thụy.
Nguyễn Văn Vũ An Bộ môn Tài chính – Ngân hàng (TVU)
ĐẠI SỐ BOOLEAN VÀ MẠCH LOGIC
LASER DIODE CẤU TRÚC CẢI TIẾN DỰA VÀO HỐC CỘNG HƯỞNG
1 BÁO CÁO THỰC TẬP CO-OP 3,4 PHÒNG TRỊ BỆNH TRÊN CHÓ MÈO Sinh viên: Nguyễn Quang Trực Lớp: DA15TYB.
Trường Đại Học Điện Lực Khoa Đại Cương Hóa Đại Cương.
LASER DIODE. LASER DIODE Nội dung Giới thiệu Bức xạ tự phát và bức xạ kích thích Cấu trúc laser diode Dưới ngưỡng và trên ngưỡng laser Các cấu trúc.
II Cường độ dòng điện trong chân không
CHƯƠNG 2 HỒI QUY ĐƠN BIẾN.
Sự nóng lên và lạnh đi của không khí Biến thiên nhiệt độ không khí
TIÊT 3 BÀI 4 CÔNG NGHỆ 9 THỰC HÀNH SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG.
ĐỘ PHẨM CHẤT BUỒNG CỘNG HƯỞNG
MA TRẬN VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
ĐỒ ÁN: TUABIN HƠI GVHD : LÊ MINH NHỰT NHÓM : 5
BÀI 5: PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI (ANOVA)
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI , CẤU TRÚC GAN , ĐƯỜNG KÍNH VÀ PHỔ DOPPLER TĨNH MẠCH CỬA QUA SIÊU ÂM Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN (ĐỀ CƯƠNG CKII NỘI TIÊU HÓA)
Chương 6 TỰ TƯƠNG QUAN.
ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH VACCIN Ở TRẺ NON THÁNG
Chương 2 HỒI QUY 2 BIẾN.
Tối tiểu hoá hàm bool.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP
Amyloidosis và da BSNT Trần Thị Huyền.
CHƯƠNG 7 Thiết kế các bộ lọc số
Máy lái GYLOT 107 Nhóm 6.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN KHOA: KHTN&CN BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
Bài tập Xử lý số liệu.
CHẾ ĐỘ NHIỆT CỦA ĐẤT Cân bằng nhiệt mặt đất
HIỆN TƯỢNG TỰ TƯƠNG QUAN (Autocorrelation)
“Ứng dụng Enzyme trong công nghệ chế biến sữa”
ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐẠI CƯƠNG
(Cải tiến tính chất nhiệt điện bằng cách thêm Sb vào ZnO)
LỌC NHIỄU TÍN HIỆU ĐIỆN TIM THỜI GIAN THỰC BẰNG VI ĐiỀU KHIỂN dsPIC
HỆ ĐO TÍNH NĂNG QUANG XÚC TÁC CỦA MÀNG
HƯỚNG DẪN QUỐC GIA VỀ CÁC DỊCH VỤ CHĂM SÓC SKSS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
QUY TRÌNH CHUYỂN VỀ TUYẾN DƯỚI CÁC BỆNH NHÂN THỞ MÁY NẰM LÂU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN BỘ MÔN VẬT LÝ ỨNG DỤNG
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ Bảo quản nông sản sau thu hoạch
GIẢM TIẾT MỒ HÔI (Anhidrosis hay Hypohidrosis)
PHÁT XẠ NHIỆT ĐIỆN TỬ PHẠM THANH TÂM.
ĐỊNH GIÁ CỔ PHẦN.
CHƯƠNG 11. HỒI QUY ĐƠN BIẾN - TƯƠNG QUAN
Bộ khuyếch đại Raman.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TIA X
CLOSTRIDIUM PERFRINGENS Clos. welchii
SỰ PHÁT TẦN SỐ HIỆU HIỆU SUẤT CAO TRONG TINH THỂ BBO
Kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở: Những khái niệm cơ bản
BIẾN GIẢ TRONG PHÂN TÍCH HỒI QUY
KHOA ĐIỀU DƯỠNG MÔN: Điều Dưỡng Cấp Cứu - Hồi Sức
Võ Ngọc Điều Đại học Bách Khoa TP Hồ Chí Minh Lê Đức Thiện Vương
Corynebacterium diphtheriae
CHUYÊN ĐỀ 5: KỸ THUẬT TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO VÀ TIỀN MẶT
PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG VÀ VUÔNG GÓC
GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ.
Tiết 20: §1.SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
Chương I: BÀI TOÁN QHTT Bài 5. Phương pháp đơn hình cho bài toán QHTT chính tắc có sẵn ma trận đơn vị xét bt: Với I nằm trong A, b không âm.
ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG PTTH 1.
PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU TRONG NGHIÊN CỨU MARKETING
Chuyển hóa Hemoglobin BS. Chi Mai.
KHUẾCH ĐẠI VÀ DAO ĐỘNG THÔNG SỐ QUANG HỌC
LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO.
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG 1. Gốc tự do, carbocation, carbanion, carben, arin
HIDROCARBON 4 TIẾT (3).
Μεταγράφημα παρουσίασης:

Ths. Vũ Thái Hà

Tùy nguồn nuôi có các loại Laser khác nhau: Laser: Light amplification by stimulated emision radiations (Khuyếch đại ánh sáng bằng phát bức xạ kích thích) Tùy nguồn nuôi có các loại Laser khác nhau: Laser công suất thấp Laser công suất cao

Laser công suất thấp: He-Ne, có mầu đỏ, bước sóng 632,8nm, công suất 20- 30mw. Laser bán dẫn (thường là diode GaAS), bước sóng 830/890nm, công suất 4-15mw. Laser công suất cao: Laser điều trị tổn thương mạch máu Laser điều trị tổn thương sắc tố Laser bào mòn

Tác dụng: Kích thích thực bào, Giảm độc tính tụ cầu, Tăng sinh tổ chức biểu mô, Giảm phù nề, tăng hoạt tính các men tại chỗ

LASER CÔNG SuẤT THẤP Laser hé-ne chiếu ngoài: Nhiễm trùng da có mủ, Vết loét mạn tính Kích thích quá trình liền sẹo Một số bệnh da khác: Đau sau zona, viêm da thần kinh, loét aphte…

LASER CÔNG SuẤT THẤP Laser hé-ne nội mạch: Bệnh vẩy nến Xơ cứng bì Viêm mao mạch Viêm da cơ địa, …

LASER CÔNG SuẤT THẤP Laser bán dẫn (Laser Gali – arsenide). Chống viêm loét Châm cứu

LASER CÔNG SuẤT cao Laser điều trị tổn thương mạch máu Tác dụng vào chất màu đích là oxyhemoglobine và hemoglobine Oxyhemoglobine và hemoglobine hấp thu chủ yếu ở bước sóng 320-1200nm (chủ yếu 477-600) với 3 đỉnh 418, 542, 577nm và 1 đỉnh nhỏ 900nm

Tổn thương mạch máu điều trị bằng laser Tổn thương bẩm sinh: Bớt rượu vang (Port-wine stains) U máu (Hemangiomas) U máu bạch mạch (Lymphangiomas) Tổn thương mắc phải Giãn mạch (Telangiectasias) U máu mao mạch (cherry angioma) U hạt sinh mủ (Pyogenic granulomas) Đốm da (Poikiloderma)

Laser điều trị tổn thương mạch máu λ (nm) Màu Loại Argon 488-514 Xanh lơ-xanh lục CW Màu Argon 577-630 Vàng-đỏ KTP 532 Xanh lục Chuỗi xung Nd:YAG-Qswiched Xung 20ns Krypton 568 Vàng Hơi đồng 578 PDL (FLPDL) 585 Xung 450μs PDL 585, 590, 595, 600 Xung 1500μs

Laser điều trị tổn thương mạch máu Tác dụng laser phụ thuộc và bước sóng, xung: Laser sóng liên tục tốt với tổn thương mạch nhỏ, nông Laser xung ngắn tác dụng tốt với tổn thương mạch máu dưới 100 μm Laser xung dài tác dụng tốt với tổn thương mạch máu trên 100 μm

Tác dụng laser điều trị tổn thương mạch máu Laser sóng liên tục: Laser Argon(488-514 nm): Đâm xuyên 1mm, Chỉ định cho tổn thương nông, Bớt đỏ rượu vang có nốt sẩn, phì đại, U máu lưu lượng thấp Giãn mao mạch mặt Tác dụng phụ: Thay đổi cấu trúc da, mất sắc tố CCĐ: Bớt rượu vang ở môi trên và hàm Dưới 17 tuổi Tổn thương chi dưới

Tác dụng laser điều trị tổn thương mạch máu Laser sóng liên tục: Laser màu Argon(577-585 nm): Đâm xuyên 1mm, Chỉ định cho tổn thương mạch có đường kính 30-300μm, Bớt đỏ rượu vang có nốt sẩn, phì đại, U máu lưu lượng thấp Giãn mao mạch mặt, trứng cá đỏ CCĐ: Bớt rượu vang ở môi trên và hàm Dưới 17 tuổi Tổn thương chi dưới

Tác dụng laser điều trị tổn thương mạch máu Laser sóng liên tục: Laser KTP(532 nm): Chỉ định cho tổn thương mạch lớn hơn, Tác dụng phụ: hạn chế hơn Giá thành thấp, thiết bị di động hơn Laser hơi đồng (578): Chỉ định: Bớt đỏ rượu vang dạng nốt Giãn mao mạch lớn Dị dạng tĩnh mạch Tổn thương mạch máu nổi U hạt sinh mủ

Tác dụng laser điều trị tổn thương mạch máu Laser sóng liên tục: Laser Krypton(568-577 nm): Laser bromua đồng (511 và 578nm): Chỉ định: Giãn mao mạch hình nhện Nơ vi mạch

Tác dụng laser điều trị tổn thương mạch máu Laser xung: Chỉ định đặc hiệu cho bớt rượu vang, giãn mao mạch mặt Bước sóng 577nm: Đâm xuyên thấp 0,5mm, Hấp thu ánh sáng ở melanin Bước sóng 585 nm: Đâm xuyên: 1,2mm Giảm hấp thu với melanin, tăng hấp thu với oxyhemoglobin tối đa

Tổn thương mạch máu điều trị bằng laser Bớt rượu vang: Dùng PDL 585 nm, FLPDL candela 585 Laser sóng liên tục: tổn thương có dạng nốt

Laser CO2: không ưu điểm hơn đốt điện Laser Argon kết quả tốt từ 65-70% Laser màu bơm hiệu chỉnh với bước sóng 577-595nm Laser hơi đồng tác dụng tốt và an toàn hơn laser Argon Laser candela FLPD Tác dụng tốt

Dãn mạch cẳng chân Dùng PDL Nd: YAG- KTP

FLPDL 585nm PDL 585nm Nd: YAG – KTP 532nm

U máu (Hemangioma) Dùng YAG tác dụng tốt, nhưng dễ sẹo Tốt nhất là Laser Candella PLPD PDL 585 nm

U máu mao mạch (Cherry angiomas) FLPDL 585nm PDL 585nm Nd: YAG – KTP 532nm, argon: dễ sẹo .

U máu mao mạch (Cherry angiomas) FLPDL 585nm PDL 585nm Nd: YAG – KTP 532nm

Laser CW Laser CO2

Laser CW Laser CO2

Điều trị bằng PDL 585nm FLPD 585nm

FLPD 585nm: tác dụng tốt với liều 6-7J/cm2 PDL 585nm

PDL 585 nm FLPD 585 nm Hơi đồng 578 nm Argon 488-514 nm Màu Argon 577-630 nm

Laser CO2 kết quả tốt Có thể dùng laser: FLPD, Argon

Laser CO2 PDL 585 nm FLPDL rất hiệu quả

BiẾN CHỨNG Sẹo giảm sắc tố sau điều trị bằng Laser Argon CW

BiẾN CHỨNG Ban xuất huyết ngay sau khi điều trị PDL

LASER CÔNG SuẤT cao LASER ĐiỀU TRỊ TỔN THƯƠNG SẮC TỐ Tác dụng vào chất màu đích là melanin Melanin hấp thu chủ yếu ở bước sóng 320-1500nm nhất là 600-1200 nm

3 loại: Tổn thương ở thượng bì: Nốt ruồi, dát cà phê sữa, tàn nhang, hạt cơm da dầu, dày sừng ánh nắng… Tổn thương ở trung bì: Bớt Ota, Ito, xăm mình, tăng sắc tố sau gây xơ. Tổn thương tăng sắc tố hỗn hợp: bớt Becker, rám má, tăng sắc tố sau viêm…

Thượng bì Trung bì Hỗn hợp Q-switched ruby laser (694 nm) Rất tốt Kém Q-switched Nd:YAG (1064 nm) Khá tốt Q-switched Nd:YAG (532 nm) Kém đến khá tốt Pigmented Dye (510 nm) Alexandrite 755 nm Tốt

Tổn thương ở thượng bì Solar lentigo FDPL: 2-3 J/cm2 Có thể dùng laser Argon, Ruby, krypton… Q-switched Nd:YAG laser

Dát cà phê sữa Laser candela FDPL: 2-3 J/cm2 Laser Argon, Ruby, YAG

Tổn thương ở thượng bì Tàn nhang (Ephelides/Freckles) Laser candela FDPL: 2-3 J/cm2 Có thể dùng laser Ruby, YAG

Clark (dysplastic) nevus Tổn thương ở thượng bì Nốt ruồi Nốt ruồi Clark (dysplastic) nevus

Tổn thương ở thượng bì Nốt ruồi Spitz nevus FDPL: 3-4J/cm2 Laser Ruby: 10J/cm2 Laser YAG Q-Swiched Laser Alexandrite. Nốt ruồi Spitz nevus

Bớt sắc tố SPILI Laser Q-switched ruby Lasser Q-switched Nd:YAG Kết quả về mặt thẩm mỹ hạn chế

Hạt cơm da dầu, dày sừng ánh nắng Laser CO2 kết quả tốt Laser candela FDPL, Ruby nhưng tốn kém Đốt điện hoặc áp lạnh

Tổn thương ở trung bì và hỗn hợp Bớt Ito Khó khăn Laser Q-Switched Alexandrite Laser Q-Switched Ruby LasersQ-switched Nd:YAG

Tổn thương ở trung bì và hỗn hợp Bớt Ota Laser Q-Switched Ruby Laser Q-Switched Nd: YAG Laser Q-Switched Alexandrite Tác dụng tốt với mật độ công suất 6-10J/cm2.

Tổn thương ở trung bì và hỗn hợp Bớt Becker Phẫu thuật điều trị hiệu quả Laser Q-Switched Ruby 694nm Laser Q-Switched candela FDPL 585nm Laser Q-Switched Nd: YAG

Tổn thương ở trung bì và hỗn hợp Rám má Laser candela FDPL, Laser Q-Switched Alexandrite Laser Q-Switched Ruby Laser Q-Switched Nd: YAG Kết quả hạn chế Kết hợp thuốc bôi

Tổn thương ở trung bì và hỗn hợp Tăng sắc tố sau viêm Laser candela FDPL Laser Q-Switch Ruby Laser Q-Switched Alexandrite có thể hiệu quả Laser Q-Switched Nd: YAG ít được dùng

Tổn thương ở trung bì và hỗn hợp Xăm mình Laser Q-Switched Ruby 694nm, laser Alexandrite 755 nm: Hiệu quả màu đen, gây giảm sắc tố ở người da đen Laser Q-Switched YAG 1064 nm, hạn chế được giảm sắc tố sau điều trị Laser Candela FDPL 510 nm tác dụng với màu đỏ, có thể với màu vàng, da cam, tím Laser Argon 488/514 nm, Laser CO2: sẹo xấu,

Hạt cơm phẳng Dày sừng ánh sáng

Laser bào mòn (laser co2) Hạt cơm bàn chân

Laser bào mòn (laser co2) Hạt cơm bàn tay

Laser bào mòn (laser co2) Sùi mào gà

Laser bào mòn (laser co2) Hạt cơm da dầu, dày sừng ánh nắng

Laser bào mòn (laser co2) Trichoepithelioma

Laser bào mòn (laser co2) Syringoma

Laser bào mòn (laser co2) Cyst of Moll

Laser bào mòn (laser co2) Sebaceous hyperplasia

Laser bào mòn (laser co2) Squamous papilloma

Laser bào mòn (laser co2) Dermal nevus

Laser bào mòn (laser co2) Blue nevus

Laser bào mòn (laser co2) Chỉ định khác: Làm sạch tổ chức: bỏng, nhiễm trùng Bệnh da khác: U vàng, Bệnh Hailey-hailey, lichen scleroris, lichen phẳng… Viêm môi ánh sáng Phẫu thuật móng chọc thịt

Laser điều trị sẹo Sẹo sau trứng cá: Laser CO2 cực xung (UPCO2): Phá hủy tổ chức xơ dưới sẹo UPCO2 quét rìa tổn thương

Laser điều trị sẹo Sẹo lồi và sẹo phì đại PDL 585nm có thể kết hợp tiêm corticoid Laser Argon, Nd:YAG-KTP, hơi đồng…

Laser CO2 cực xung (UPCO2) 10600nm Laser Er: YAG 2940 nm: Dùng cho những vùng nguy cơ sẹo cao như cổ, mu tay Giảm đỏ, tái tạo nhanh hơn UPCO2 Bôi các chất làm trắng và kem chống nắng trước và sau điều trị

Đích hấp thu là Menalin ở nang lông Dầu bôi có sắc tố ngoại sinh được nang lông hấp thu Laser sử dụng: 3 yếu tố ảnh hưởng: Bước sóng: 700-1000nm Thời gian xung: 3-10ms< Thời gian xung<40-100ms Mật độ năng lượng IPL 480 nm/530nm/590nm/640nm/690nm , Laser Ruby xung dài 694nm, Nd:YAG 1064nm, Alexandrit 755nm