Ths. Vũ Thái Hà
Tùy nguồn nuôi có các loại Laser khác nhau: Laser: Light amplification by stimulated emision radiations (Khuyếch đại ánh sáng bằng phát bức xạ kích thích) Tùy nguồn nuôi có các loại Laser khác nhau: Laser công suất thấp Laser công suất cao
Laser công suất thấp: He-Ne, có mầu đỏ, bước sóng 632,8nm, công suất 20- 30mw. Laser bán dẫn (thường là diode GaAS), bước sóng 830/890nm, công suất 4-15mw. Laser công suất cao: Laser điều trị tổn thương mạch máu Laser điều trị tổn thương sắc tố Laser bào mòn
Tác dụng: Kích thích thực bào, Giảm độc tính tụ cầu, Tăng sinh tổ chức biểu mô, Giảm phù nề, tăng hoạt tính các men tại chỗ
LASER CÔNG SuẤT THẤP Laser hé-ne chiếu ngoài: Nhiễm trùng da có mủ, Vết loét mạn tính Kích thích quá trình liền sẹo Một số bệnh da khác: Đau sau zona, viêm da thần kinh, loét aphte…
LASER CÔNG SuẤT THẤP Laser hé-ne nội mạch: Bệnh vẩy nến Xơ cứng bì Viêm mao mạch Viêm da cơ địa, …
LASER CÔNG SuẤT THẤP Laser bán dẫn (Laser Gali – arsenide). Chống viêm loét Châm cứu
LASER CÔNG SuẤT cao Laser điều trị tổn thương mạch máu Tác dụng vào chất màu đích là oxyhemoglobine và hemoglobine Oxyhemoglobine và hemoglobine hấp thu chủ yếu ở bước sóng 320-1200nm (chủ yếu 477-600) với 3 đỉnh 418, 542, 577nm và 1 đỉnh nhỏ 900nm
Tổn thương mạch máu điều trị bằng laser Tổn thương bẩm sinh: Bớt rượu vang (Port-wine stains) U máu (Hemangiomas) U máu bạch mạch (Lymphangiomas) Tổn thương mắc phải Giãn mạch (Telangiectasias) U máu mao mạch (cherry angioma) U hạt sinh mủ (Pyogenic granulomas) Đốm da (Poikiloderma)
Laser điều trị tổn thương mạch máu λ (nm) Màu Loại Argon 488-514 Xanh lơ-xanh lục CW Màu Argon 577-630 Vàng-đỏ KTP 532 Xanh lục Chuỗi xung Nd:YAG-Qswiched Xung 20ns Krypton 568 Vàng Hơi đồng 578 PDL (FLPDL) 585 Xung 450μs PDL 585, 590, 595, 600 Xung 1500μs
Laser điều trị tổn thương mạch máu Tác dụng laser phụ thuộc và bước sóng, xung: Laser sóng liên tục tốt với tổn thương mạch nhỏ, nông Laser xung ngắn tác dụng tốt với tổn thương mạch máu dưới 100 μm Laser xung dài tác dụng tốt với tổn thương mạch máu trên 100 μm
Tác dụng laser điều trị tổn thương mạch máu Laser sóng liên tục: Laser Argon(488-514 nm): Đâm xuyên 1mm, Chỉ định cho tổn thương nông, Bớt đỏ rượu vang có nốt sẩn, phì đại, U máu lưu lượng thấp Giãn mao mạch mặt Tác dụng phụ: Thay đổi cấu trúc da, mất sắc tố CCĐ: Bớt rượu vang ở môi trên và hàm Dưới 17 tuổi Tổn thương chi dưới
Tác dụng laser điều trị tổn thương mạch máu Laser sóng liên tục: Laser màu Argon(577-585 nm): Đâm xuyên 1mm, Chỉ định cho tổn thương mạch có đường kính 30-300μm, Bớt đỏ rượu vang có nốt sẩn, phì đại, U máu lưu lượng thấp Giãn mao mạch mặt, trứng cá đỏ CCĐ: Bớt rượu vang ở môi trên và hàm Dưới 17 tuổi Tổn thương chi dưới
Tác dụng laser điều trị tổn thương mạch máu Laser sóng liên tục: Laser KTP(532 nm): Chỉ định cho tổn thương mạch lớn hơn, Tác dụng phụ: hạn chế hơn Giá thành thấp, thiết bị di động hơn Laser hơi đồng (578): Chỉ định: Bớt đỏ rượu vang dạng nốt Giãn mao mạch lớn Dị dạng tĩnh mạch Tổn thương mạch máu nổi U hạt sinh mủ
Tác dụng laser điều trị tổn thương mạch máu Laser sóng liên tục: Laser Krypton(568-577 nm): Laser bromua đồng (511 và 578nm): Chỉ định: Giãn mao mạch hình nhện Nơ vi mạch
Tác dụng laser điều trị tổn thương mạch máu Laser xung: Chỉ định đặc hiệu cho bớt rượu vang, giãn mao mạch mặt Bước sóng 577nm: Đâm xuyên thấp 0,5mm, Hấp thu ánh sáng ở melanin Bước sóng 585 nm: Đâm xuyên: 1,2mm Giảm hấp thu với melanin, tăng hấp thu với oxyhemoglobin tối đa
Tổn thương mạch máu điều trị bằng laser Bớt rượu vang: Dùng PDL 585 nm, FLPDL candela 585 Laser sóng liên tục: tổn thương có dạng nốt
Laser CO2: không ưu điểm hơn đốt điện Laser Argon kết quả tốt từ 65-70% Laser màu bơm hiệu chỉnh với bước sóng 577-595nm Laser hơi đồng tác dụng tốt và an toàn hơn laser Argon Laser candela FLPD Tác dụng tốt
Dãn mạch cẳng chân Dùng PDL Nd: YAG- KTP
FLPDL 585nm PDL 585nm Nd: YAG – KTP 532nm
U máu (Hemangioma) Dùng YAG tác dụng tốt, nhưng dễ sẹo Tốt nhất là Laser Candella PLPD PDL 585 nm
U máu mao mạch (Cherry angiomas) FLPDL 585nm PDL 585nm Nd: YAG – KTP 532nm, argon: dễ sẹo .
U máu mao mạch (Cherry angiomas) FLPDL 585nm PDL 585nm Nd: YAG – KTP 532nm
Laser CW Laser CO2
Laser CW Laser CO2
Điều trị bằng PDL 585nm FLPD 585nm
FLPD 585nm: tác dụng tốt với liều 6-7J/cm2 PDL 585nm
PDL 585 nm FLPD 585 nm Hơi đồng 578 nm Argon 488-514 nm Màu Argon 577-630 nm
Laser CO2 kết quả tốt Có thể dùng laser: FLPD, Argon
Laser CO2 PDL 585 nm FLPDL rất hiệu quả
BiẾN CHỨNG Sẹo giảm sắc tố sau điều trị bằng Laser Argon CW
BiẾN CHỨNG Ban xuất huyết ngay sau khi điều trị PDL
LASER CÔNG SuẤT cao LASER ĐiỀU TRỊ TỔN THƯƠNG SẮC TỐ Tác dụng vào chất màu đích là melanin Melanin hấp thu chủ yếu ở bước sóng 320-1500nm nhất là 600-1200 nm
3 loại: Tổn thương ở thượng bì: Nốt ruồi, dát cà phê sữa, tàn nhang, hạt cơm da dầu, dày sừng ánh nắng… Tổn thương ở trung bì: Bớt Ota, Ito, xăm mình, tăng sắc tố sau gây xơ. Tổn thương tăng sắc tố hỗn hợp: bớt Becker, rám má, tăng sắc tố sau viêm…
Thượng bì Trung bì Hỗn hợp Q-switched ruby laser (694 nm) Rất tốt Kém Q-switched Nd:YAG (1064 nm) Khá tốt Q-switched Nd:YAG (532 nm) Kém đến khá tốt Pigmented Dye (510 nm) Alexandrite 755 nm Tốt
Tổn thương ở thượng bì Solar lentigo FDPL: 2-3 J/cm2 Có thể dùng laser Argon, Ruby, krypton… Q-switched Nd:YAG laser
Dát cà phê sữa Laser candela FDPL: 2-3 J/cm2 Laser Argon, Ruby, YAG
Tổn thương ở thượng bì Tàn nhang (Ephelides/Freckles) Laser candela FDPL: 2-3 J/cm2 Có thể dùng laser Ruby, YAG
Clark (dysplastic) nevus Tổn thương ở thượng bì Nốt ruồi Nốt ruồi Clark (dysplastic) nevus
Tổn thương ở thượng bì Nốt ruồi Spitz nevus FDPL: 3-4J/cm2 Laser Ruby: 10J/cm2 Laser YAG Q-Swiched Laser Alexandrite. Nốt ruồi Spitz nevus
Bớt sắc tố SPILI Laser Q-switched ruby Lasser Q-switched Nd:YAG Kết quả về mặt thẩm mỹ hạn chế
Hạt cơm da dầu, dày sừng ánh nắng Laser CO2 kết quả tốt Laser candela FDPL, Ruby nhưng tốn kém Đốt điện hoặc áp lạnh
Tổn thương ở trung bì và hỗn hợp Bớt Ito Khó khăn Laser Q-Switched Alexandrite Laser Q-Switched Ruby LasersQ-switched Nd:YAG
Tổn thương ở trung bì và hỗn hợp Bớt Ota Laser Q-Switched Ruby Laser Q-Switched Nd: YAG Laser Q-Switched Alexandrite Tác dụng tốt với mật độ công suất 6-10J/cm2.
Tổn thương ở trung bì và hỗn hợp Bớt Becker Phẫu thuật điều trị hiệu quả Laser Q-Switched Ruby 694nm Laser Q-Switched candela FDPL 585nm Laser Q-Switched Nd: YAG
Tổn thương ở trung bì và hỗn hợp Rám má Laser candela FDPL, Laser Q-Switched Alexandrite Laser Q-Switched Ruby Laser Q-Switched Nd: YAG Kết quả hạn chế Kết hợp thuốc bôi
Tổn thương ở trung bì và hỗn hợp Tăng sắc tố sau viêm Laser candela FDPL Laser Q-Switch Ruby Laser Q-Switched Alexandrite có thể hiệu quả Laser Q-Switched Nd: YAG ít được dùng
Tổn thương ở trung bì và hỗn hợp Xăm mình Laser Q-Switched Ruby 694nm, laser Alexandrite 755 nm: Hiệu quả màu đen, gây giảm sắc tố ở người da đen Laser Q-Switched YAG 1064 nm, hạn chế được giảm sắc tố sau điều trị Laser Candela FDPL 510 nm tác dụng với màu đỏ, có thể với màu vàng, da cam, tím Laser Argon 488/514 nm, Laser CO2: sẹo xấu,
Hạt cơm phẳng Dày sừng ánh sáng
Laser bào mòn (laser co2) Hạt cơm bàn chân
Laser bào mòn (laser co2) Hạt cơm bàn tay
Laser bào mòn (laser co2) Sùi mào gà
Laser bào mòn (laser co2) Hạt cơm da dầu, dày sừng ánh nắng
Laser bào mòn (laser co2) Trichoepithelioma
Laser bào mòn (laser co2) Syringoma
Laser bào mòn (laser co2) Cyst of Moll
Laser bào mòn (laser co2) Sebaceous hyperplasia
Laser bào mòn (laser co2) Squamous papilloma
Laser bào mòn (laser co2) Dermal nevus
Laser bào mòn (laser co2) Blue nevus
Laser bào mòn (laser co2) Chỉ định khác: Làm sạch tổ chức: bỏng, nhiễm trùng Bệnh da khác: U vàng, Bệnh Hailey-hailey, lichen scleroris, lichen phẳng… Viêm môi ánh sáng Phẫu thuật móng chọc thịt
Laser điều trị sẹo Sẹo sau trứng cá: Laser CO2 cực xung (UPCO2): Phá hủy tổ chức xơ dưới sẹo UPCO2 quét rìa tổn thương
Laser điều trị sẹo Sẹo lồi và sẹo phì đại PDL 585nm có thể kết hợp tiêm corticoid Laser Argon, Nd:YAG-KTP, hơi đồng…
Laser CO2 cực xung (UPCO2) 10600nm Laser Er: YAG 2940 nm: Dùng cho những vùng nguy cơ sẹo cao như cổ, mu tay Giảm đỏ, tái tạo nhanh hơn UPCO2 Bôi các chất làm trắng và kem chống nắng trước và sau điều trị
Đích hấp thu là Menalin ở nang lông Dầu bôi có sắc tố ngoại sinh được nang lông hấp thu Laser sử dụng: 3 yếu tố ảnh hưởng: Bước sóng: 700-1000nm Thời gian xung: 3-10ms< Thời gian xung<40-100ms Mật độ năng lượng IPL 480 nm/530nm/590nm/640nm/690nm , Laser Ruby xung dài 694nm, Nd:YAG 1064nm, Alexandrit 755nm