MA TRẬN VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

Slides:



Advertisements
Παρόμοιες παρουσιάσεις
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù héi gi¶ng côm
Advertisements

Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
GV: BÙI VĂN TUYẾN.
Cơ cấu thương mại hàng hóa việt nam – nhật bản giai đoạn
Học phần: LẬP TRÌNH CƠ BẢN
BÀI GIẨNG NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Chương 5. Hàng đợi (Queue) PGS. TS. Hà Quang Thụy.
Nguyễn Văn Vũ An Bộ môn Tài chính – Ngân hàng (TVU)
ĐẠI SỐ BOOLEAN VÀ MẠCH LOGIC
LASER DIODE CẤU TRÚC CẢI TIẾN DỰA VÀO HỐC CỘNG HƯỞNG
1 BÁO CÁO THỰC TẬP CO-OP 3,4 PHÒNG TRỊ BỆNH TRÊN CHÓ MÈO Sinh viên: Nguyễn Quang Trực Lớp: DA15TYB.
Trường THPT Quang Trung
Trường Đại Học Điện Lực Khoa Đại Cương Hóa Đại Cương.
II Cường độ dòng điện trong chân không
BÀI TIỂU LUẬN KẾT THÚC MÔN LÍ LUẬN DẠY HỌC HIỆN ĐẠI
CHƯƠNG 2 HỒI QUY ĐƠN BIẾN.
Sự nóng lên và lạnh đi của không khí Biến thiên nhiệt độ không khí
TIÊT 3 BÀI 4 CÔNG NGHỆ 9 THỰC HÀNH SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG.
Bài giảng tin ứng dụng Gv: Trần Trung Hiếu
ĐỘ PHẨM CHẤT BUỒNG CỘNG HƯỞNG
ĐỒ ÁN: TUABIN HƠI GVHD : LÊ MINH NHỰT NHÓM : 5
BÀI 5: PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI (ANOVA)
Chương 6 TỰ TƯƠNG QUAN.
Chương 2 HỒI QUY 2 BIẾN.
Tối tiểu hoá hàm bool.
CHƯƠNG 7 Thiết kế các bộ lọc số
Máy lái GYLOT 107 Nhóm 6.
Bài tập Xử lý số liệu.
CHẾ ĐỘ NHIỆT CỦA ĐẤT Cân bằng nhiệt mặt đất
HIỆN TƯỢNG TỰ TƯƠNG QUAN (Autocorrelation)
CHƯƠNG 2 DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM
ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Chương 2: ÔTÔMÁT HỮU HẠN VÀ BIỂU THỨC CHÍNH QUY
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG VIỄN THÔNG
GV giảng dạy: Huỳnh Thái Hoàng Nhóm 4: Bùi Trung Hiếu
(Cải tiến tính chất nhiệt điện bằng cách thêm Sb vào ZnO)
LỌC NHIỄU TÍN HIỆU ĐIỆN TIM THỜI GIAN THỰC BẰNG VI ĐiỀU KHIỂN dsPIC
NỘI DUNG Chương 1: Giới thiệu môn học
Chương 3 Văn phạm phi ngữ cảnh
ROBOT CÔNG NGHIỆP Bộ môn Máy & Tự động hóa.
ĐỊA CHẤT CẤU TẠO VÀ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT
cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
PHÁT XẠ NHIỆT ĐIỆN TỬ PHẠM THANH TÂM.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỊNH GIÁ CỔ PHẦN.
CHƯƠNG 11. HỒI QUY ĐƠN BIẾN - TƯƠNG QUAN
Bộ khuyếch đại Raman.
SỰ PHÁT TẦN SỐ HIỆU HIỆU SUẤT CAO TRONG TINH THỂ BBO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BÀI GIẢNG TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG
Kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở: Những khái niệm cơ bản
BIẾN GIẢ TRONG PHÂN TÍCH HỒI QUY
Võ Ngọc Điều Đại học Bách Khoa TP Hồ Chí Minh Lê Đức Thiện Vương
CHUYÊN ĐỀ 5: KỸ THUẬT TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO VÀ TIỀN MẶT
PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG VÀ VUÔNG GÓC
GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ.
KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 1: * Nêu định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng? * Nêu cách chứng minh đường thẳng d vuông góc với mp(α)? d  CÂU 2: * Định.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A Tiết 21 - HÌNH HỌC
Tiết 20: §1.SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
Chương I: BÀI TOÁN QHTT Bài 5. Phương pháp đơn hình cho bài toán QHTT chính tắc có sẵn ma trận đơn vị xét bt: Với I nằm trong A, b không âm.
XLSL VÀ QHTN TRONG HÓA (30)
Líp 10 a2 m«n to¸n.
HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG (30 tiết)
ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG PTTH 1.
PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU TRONG NGHIÊN CỨU MARKETING
CƠ HỌC LÝ THUYẾT 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KĨ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
KHUẾCH ĐẠI VÀ DAO ĐỘNG THÔNG SỐ QUANG HỌC
LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO.
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG 1. Gốc tự do, carbocation, carbanion, carben, arin
Μεταγράφημα παρουσίασης:

MA TRẬN VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH CHƯƠNG 1 MA TRẬN VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH -----

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT 3) Nhân hai ma trận: Ví dụ:

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Tính chất của tích các ma trận: Định lý 4: vô hướng

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Chứng minh (1) Ký hiệu: Dmxp=AmxnBnxp, Emxq=(AB)C=DmxpCpxq Fnxq=BnxpCpxq, Gmxq=A(BC)=AmxnFnxq Ta cần cm: E=G Tính : Dmxp? Phần tử d11? Các phần tử hàng 1 của D:

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Các phần tử hàng 1 của D: Tính Emxq?: Tính e11:

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Tính eij: Vậy E=G (đpcm)

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT 1) Tồn tại AB và BA, trong trường hợp tổng quát AB khác BA (phép nhân 2 ma trận không có tính giao hoán). Ngược lại, nếu AB=BA thì ta nói A và B giao hoán với nhau Ví dụ: 2) Giả sử: A khác không và B khác không, thì có thể AB=0. Do đó khẳng định “AB=0 thì A=0 hay B=0” là sai. Ví dụ:

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Định lý 5: Cho Amxn, Bnxp thì Chứng minh:

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Lỹ thừa ma trận: Định nghĩa: Cho A là ma trận vuông cấp n. Ta gọi lũy thừa bậc k (k: số nguyên) của A là một ma trận cấp n (ký hiệu Ak) được xác định một cách quy nạp như sau Ma trận lũy linh: Định nghĩa: Cho A là ma trận vuông cấp n thỏa điều kiện Ak=0 với một số nguyên k nào đó thì A gọi là một ma trận lũy linh. Ví dụ:

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Tính chất: Cho A là ma trận vuông cấp n, r và s là hai số nguyên

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Phép biến đổi sơ cấp trên dòng (cột) của ma trận

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Ma trận dạng bậc thang chính tắc: Nếu một hàng có một số khác không thì số khác không bên trái nhất bằng 1, được gọi là phần tử chính. Những hàng gồm toàn những phần tử không nằm ở dưới cùng. Nếu hai hàng kề nhau có phần tử chính thì phần tử chính của hàng trên nằm bên trái phần tử chính hàng dưới. Mỗi cột có phần tử chính thì các phần tử khác đều bằng không.

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Ma trận dạng bậc thang: Ma trận bậc thang có các dòng khác 0 nằm bên trên các dòng 0. Trên hai dòng khác không, phần tử khác không đầu tiên của dòng dưới nằm bên phải phần tử khác không đầu tiên của dòng trên. Dòng 0 là dòng gồm tất cả các phần tử bằng 0.

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT 5. Ma trận vuông khả nghịch: Định nghĩa: Cho A là ma trận vuông cấp n khác không, ta nói A khả nghịch khi tồn tại ma trận B cùng cấp với A sao cho: AB=BA=In. Khi đó ta nói B là ma trận nghịch đảo của A, ký hiệu: B=A-1. Nếu A không khả nghịch, ta nói A suy biến. Nếu B là ma trận nghịch đảo của A thì A cũng là ma trận nghịch đảo của B.

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Tính chất: Nếu A có một dòng bằng 0 (hay một cột bằng 0) thì A suy biến. Ma trận nghịch đảo của A (nếu có) là duy nhất. Nếu A khả nghịch thì AT, αA (α≠0), A-1 cũng khả nghịch và hơn nữa: Nếu A và B cùng khả nghịch thì AB cũng khả nghịch và (AB)-1=B-1A-1. Nếu A1, A2,…,An cùng khả nghịch thì tích của chúng cũng khả nghịch và (A1A2…An)-1=An-1An-1-1…A1-1.

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên dòng: Cho ma trận vuông A cấp n: Bước 1: Lập ma trận có dạng [An|In]. Bước 2: Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng đưa [A|I] về dạng [A’|B]. Có 2 trường hợp: MT A’ có một dòng (hoặc một cột) bằng 0. Ta dừng lại và kết luận A suy biến. MT A’=In. Ta dừng lại và kết luận A khả nghịch, và ma trận nghịch đảo A-1=B.

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT 5. Hệ phương trình đại số tuyến tính: Định nghĩa: Một hệ PT ĐSTT trên R là một hệ gồm m phương trình bậc nhất (n ẩn) có dạng tổng quát: (*) trong đó các aij (gọi là các hệ số) và các bi (các hệ số tự do) là các phần tử cho trước, các xj là các ẩn cần tìm. Ta nói (c1,c2,…,cn) là nghiệm của hệ (*) nếu khi thay x1=c1, x2=c2…,xn=cn vào (*) thì tất cả các đẳng thức trong (*) đều thỏa.

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Nếu các hệ số tự do bi=0 thì hệ trở thành hệ PT ĐSTT thuần nhất. Hệ PT ĐSTT thuần nhất có ít nhất một nghiệm là (x1,x2,…,xn)=(0,0,…,0): gọi là nghiệm tầm thường. Định lý: Đối với một hệ PT ĐSTT thì chỉ có một trong 3 trường hợp nghiệm: Có nghiệm duy nhất, Có vô số nghiệm, Vô nghiệm. Hệ quả: Hệ PT ĐSTT thuần nhất chỉ có: Nghiệm tầm thường, Vô số nghiệm.

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Hệ (*) được viết lại dưới dạng ma trận như sau: Ma trận hệ số. Ma trận ẩn số. Ma trận hằng số.

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Ký hiệu: Ma trận hệ số mở rộng của hệ (*).

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Định nghĩa: Hệ 2 PT ĐSTT (có cùng số ẩn) được gọi là tương đương nhau nếu nó có cùng tập nghiệm. Định lý: Cho hai hệ gồm m phương trình tuyến tính n ẩn sao cho ma trận hệ số mở rộng của hai hệ lần lượt là và . Khi đó nếu thì hai hệ trên tương đương nhau.

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Lưu ý: Hai ma trận tương đương nhau khi và chỉ khi tồn tại một số hữu hạn các phép BĐSC trên dòng biến ma trận này thành ma trận còn lại. Từ hệ PT ĐSTT ban đầu ta sử dụng các phép BĐSC trên dòng tùy ý đối với ma trận hệ số mở rộng của hệ này đưa nó về dạng một hệ PT ĐSTT đơn giản hơn. Đối với hệ PT thuần nhất có cột các hệ số hằng bằng 0, nên khi giải ta không cần lập ma trận hệ số mở rộng mà chỉ cần lấy ma trận hệ số để biến đổi.

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Phương pháp Gauss – Jordan giải hệ PT ĐSTT: Gồm 3 bước: Bước 1: Thiết lập ma trận hệ số mở rộng: Bước 2: Sử dụng các phép BĐSC trên dòng rút gọn ma trận hệ số mở rộng về dạng bậc thang chính tắc. Bước 3: Biện luận nghiệm.

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT VD 2: Giải hệ PT ĐSTT sau: Bước 1: Thiết lập ma trận hệ số mở rộng: Bước 2: Tiến hành thuật toán Gauss - Jordan:

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Bước 3: Hệ có nghiệm duy nhất

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Phương pháp Gauss giải hệ PT ĐSTT: Gồm 3 bước: Bước 1: Thiết lập ma trận hệ số mở rộng. Bước 2: Sử dụng các phép BĐSC trên dòng rút gọn ma trận hệ số mở rộng về dạng bậc thang. Bước 3: Biện luận nghiệm.

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT VD 2: Giải hệ PT ĐSTT sau: Bước 1: Thiết lập ma trận hệ số mở rộng: Bước 2: Tiến hành thuật toán Gauss:

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Bước 3: Hệ có nghiệm duy nhất

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Nhận xét: Trong quá trình biến đổi nếu: Có các dòng bằng 0 thì ta loại dòng đó đi. Có 2 dòng tỉ lệ với nhau thì ta loại một trong 2 dòng đó đi. Nếu một dòng có dạng [0 0 … 0|b] với b khác không thì hệ PT vô nghiệm.

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT Giải hệ PT ĐSTT bằng ma trận nghịch đảo: Xét hệ PT ĐSTT gồm n phương trình và n ẩn số có dạng AX=B. Định lý: Nếu A không suy biến thì hệ phương trình có một nghiệm duy nhất X=A-1B

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Hệ PT ĐSTT

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ pttt

bxthang071@yahoo.com.vn http://www.math.hcmus.edu.vn/~bxthang/dsc2009