Η παρουσίαση φορτώνεται. Παρακαλείστε να περιμένετε

Η παρουσίαση φορτώνεται. Παρακαλείστε να περιμένετε

ALDEHYD CETON 4 TIẾT (2).

Παρόμοιες παρουσιάσεις


Παρουσίαση με θέμα: "ALDEHYD CETON 4 TIẾT (2)."— Μεταγράφημα παρουσίασης:

1 ALDEHYD CETON 4 TIẾT (2)

2 MỤC TIÊU Đọc được tên theo danh pháp thông thường và danh pháp IUPAC các aldehid và ceton đơn giản. Trình bày được cấu trúc nhóm C=O và cơ chế phản ứng cộng nucleophil. Trình bày được các phản ứng chính của aldehid và ceton. Đưa ra được một số phương pháp chính điều chế aldehid, ceton va ý nghĩa y học của các hợp chất trên.

3 DANH PHÁP Aldehid R-CH=O CH3CH2CHO propanal Ceton

4 LÝ TÍNH Aldehid formic là chất khí, các aldehid khác là chất lỏng hoặc rắn. Aldehid nhẹ dễ tan trong nước, thường có mùi cay, aldehid cao không tan trong nước, thường có mùi thơm. Các ceton đầu dãy ở dạng lỏng, hòa tan được trong nước. Từ 6C trở lên khó tan.

5 CẤU TẠO-HÓA TÍNH -Phản ứng cộng thân hạch -Phản ứng oxi hóa–khử
-Phản ứng của Hα

6 Phản ứng cộng thân hạch Cơ chế

7 1.1 Cộng NaHSO3 Bisulfit là kết tinh trong dung dịch bisulfit bảo hòa
Bisulfit bị phân hủy khi tác dụng với acid loãng.

8 1.2 Cộng cianur - tạo thành halohidrin
Cianohidrin là một nitril được dùng để sản xuất một hidroxiacid

9 1.3 Cộng alcol - tạo thành acetal
Cơ chế: Acetal bền với base. Dễ bị cắt với acid ở t0 thường. Các ceton khó cộng với alcol hơn (tạo thành cetal)

10 1.4 Phản ứng với phospho pentaclorid
C6H5-CH=O + PCl5 → C6H5-CHCl OPCl3 Benzylidenchlorid Cơ chế:

11 1.5 Cộng với dẫn xuất amoniac
Cơ chế

12 Chất dẫn xuất amoniac Sản phẩm

13 2. Phản ứng oxi hóa-khử 2.1 Phản ứng oxi hóa
- Aldehid rất dễ bị oxid hóa. Tác chất Tollens: Ag+/amoniac, Ag(NH3)2. RCHO + Ag(NH3)2 → RCOOH + 2Ag↓ Dung dịch không màu gương bạc Thuốc thử Fehling: Cu2+/OH- RCHO + Cu2 → RCOO + Cu2O↓ dung dịch xanh đỏ gạch - Ceton khó bị oxy hóa

14 2.2 Phản ứng khử Aldehid cho alcol 1o
CH3CH=CHCHO + H2/Ni → CH3CH2CH2CH2OH CH3CH=CHCHO + NaBH4 →CH3CH=CHCH2OH Cơ chế: NaBH4: Khử yếu, chỉ khử aldehyd ceton LiAlH4: Khử mạnh, khử mọi nối C=O Ceton cho alcol 2o

15 3. Phản ứng của Hα 3.1. Thế Hα bỡi chlor
CH3-CH=O + Cl2 → Cl3C-CH=O (cloral) Cl3C-CH=O + H2O → Cl3C-CH(OH)2 (cloral hydrat tinh thể, bền) Dùng làm thuốc an thần 3.2. Súc hợp aldol: các ceton khó phản ứng Acetaldehid -hidroxibutradehid (2 mol) (acetaldol)

16 Cơ chế aldol hoá

17 4. Tác dụng với thuốc thử Schiff
Các aldehid tác dụng với thuốc thử schiff (Acid fuchsino sulfurơ) tạo hợp chất màu tím.

18 ỨNG DỤNG Dung dịch aldehid formic 40%- formalin(formon).
Formon phản ứng với nhóm NH2 của protein làm protein rắn lại, không bị thối. Aldehid formic có mùi khó chịu, làm cay mắt, có độc tính gây chảy máu mũi và xạm da. Một số Aldehid thơm trong thiên nhiên Benzaldehid có trong dầu hạnh nhân, cinamaldehid trong dầu quế, aldehid lily trong hoa loa kèn, Vanilin trong hạt vani…

19 ỨNG DỤNG Một số hợp chất ceton có mùi thơm
menthon trong tinh dầu bạc hà, Camphor trong tinh dầu long não, jasmon trong tinh dầu hoa nhài.

20 MONOSACCHARID Glucose Fructose

21 CÂN BẰNG CÁC DẠNG TỒN TẠI
α- Glucose β- Glucose α- Glucose(cis) β- Glucose(trans)

22 Đồng phân quang học D-Glucose L-Glucose

23 Tính chất đặc trưng của Glucose
Dạng mạch hở + Dạng vòng 1. Phản ứng tạo Glycoside với alcol Đun nóng glucose với HCl và alcol Alkyl α-glycoside Alkyl β-glycoside Các glycoside dễ bị thủy phân

24 Tính chất đặc trưng của Glucose
2. Tạo ester phosphat Glucose Glucose-6-phosphat 3. Tác dụng với dung dịch kiềm: Chuyển hóa qua lại giửa các monose Điều chế: Thủy phân polysacarid hoặc oxy hóa polyalcol

25 DISACCHARID α-Glucose β- fructose Saccharose
α-Glucose α-Glucose Maltose β -Galactose α-Glucose lactose

26 Polisaccharid Amylose Amylopectin Xenlulose

27 Ứng dụng Trong các Glucid, monosaccharid được hấp thụ trực tiếp qua màng ruột vào máu. Các polysaccharid trong cơ thể sẽ bị thủy phân thành mono saccharid. Trong máu người bình thường có từ 0,08 – 0,11 % glucose Ribose deoxyribose


Κατέβασμα ppt "ALDEHYD CETON 4 TIẾT (2)."

Παρόμοιες παρουσιάσεις


Διαφημίσεις Google