Κατέβασμα παρουσίασης
Η παρουσίαση φορτώνεται. Παρακαλείστε να περιμένετε
ΔημοσίευσεFrancisco Javier Roberto Marín Salazar Τροποποιήθηκε πριν 6 χρόνια
1
New Model Mobi Home TB120
2
Weichai WP12.375 (Công nghệ Áo)
Thông số kỹ thuật STT HỆ THỐNG THÔNG SỐ MOBIHOME (TB120SL-W) 1 Động cơ Nhãn hiệu Weichai WP (Công nghệ Áo) Công suất Ps (KW) 375 Ps (276 kW) Dung tích xilanh (cm3) 11,596 Tiêu chuẩn khí khải EURO III (CRD-i) 2 Giảm chấn SACH-MFZ430 (Mỹ) 3 Hộp Số FAST 6DS180T (Mỹ) Tỷ số truyền số 1=7.01 số 2=4.10 số 3=2.48 số 4=1.56 số 5=1.00 số 6=0.74 Số lùi iR=6.26 Truyền động số 3 dây cáp 4 Phanh điện Từ TERCA (Tây Ban Nha) Mômen đầu ra (N.m) 2400
3
FANGSHENG (Ruột Hàn Quốc)
Thông số kỹ thuật 5 Các đăng Nhãn hiệu Trung Quốc 6 Cầu Sau FANGSHENG (Ruột Hàn Quốc) Kiểu loại Dầm hộp Khả năng chịu tải (kg) 13000 Tỉ số truyền cầu i = 3.545 7 Phanh Kiểu phanh Phanh tang trống, cơ cấu điều chỉnh khe hở má phanh của Haldex 8 FANGSHENG Dầm chữ I 7000 kg Tang trống 9 Hệ thống treo KOMMAN (Mỹ) Treo trước 2 bầu hơi (Continental - Đức), 2 giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. Treo sau 4 bầu hơi (Continental - Đức),4 giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. Hệ thống điều khiển Van điều khiển của WABCO (Đức) 10 Hệ thống lái Kiểu trục vít Ecu bi Cơ cấu lái ZF-8098 Vô lăng CHINIES MAN Trục lái
4
Thông số kỹ thuật Dầu bôi trơn CHI TIẾT LOẠI MÔI CHẤT SỐ LƯỢNG
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Động cơ Dầu nhờn bôi trơn 24 lít Khoảng CF-4 (API) 0-400C: SAE03; -100C hoặc cao hơn: SAE 20W 40 Két nước Dung môi làm mát 42 lít Hộp số 12,5 lít SAE90, API GL-4 Cầu sau -nt- GL - 5, SAE80W/90 Box lái Dầu thủy lực 2,43 lít DEXRON R- II, PSF-3
5
Thông số kỹ thuật
6
Khoang Lái
7
TápLô 1. Ñoàng hoà baùo naïp - Voân.
2. Ñoàng hoà baùo aùp löïc nhôùt - KG/cm2. 3. Ñoàng hoà baùo nhieät ñoä nöôùc laøm maùt - 0C. 4. Nuùt ñieàu chænh maøn hình kieåm tra. 5. Ñeøn baùo soá. 6. Ñoàng hoà baùo möùc nhieân lieäu. 7. Ñoàng hoà baùo aùp löïc hôi (I) - KG/cm2. 8. Ñoàng hoà baùo aùo löïc hôi (II) - KG/cm2. 9. Ñoàng hoà baùo toác ñoä ñoäng cô - x 100 voøng/phuùt. 10. Caùc ñeøn traïng thaùi phía treân. 11. Caùc ñeøn traïng thaùi phía döôùi 12. Maøn hìnhkieåm tra. 13. Ñoàng hoà baùo toác ñoä xe - km/ h.
8
Các công tắc 1) Công tắc phanh điện từ 7) Công tắc sấy kính
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1) Công tắc phanh điện từ 2) Công tắc khử mùi 3) Công tắc quạt thông gió trần 4) Công tắc đèn đọc sách 5) Công tắc ti vi 6) Công tắc đèn la phông của lái xe 7) Công tắc sấy kính 8) Công tắc đèn hầm hành lý đèn ưu tiên 9) Công tắc đèn lead kính hông 10) Công tắc cắt mass ( cúp bình điện) 11) Công tắc đa chức năng
9
B A A) Công tắc tổ hợp âm thanh B) Nút nhận kèn
10
Công tắc đa chức năng & Phanh điện
11
Các công tắc 1) Công tắc ngủ đèn trần 8) Công tắc còi hơi
4 5 6 7 8 2 3 13 9 12 10 11 1) Công tắc ngủ đèn trần 2 )Công tắc đèn hành khách I 3 )Công tắc đèn hành khách II 4)Công tắc đèn hành khách III 5)Công tắc sưởi kính chắn gió 6)Công tắc đèn cản 7)Công tắc dự phòng 8) Công tắc còi hơi 9) Màn hình hiển thị hoạt động phanh điện từ 10) Công tắc chẩn đóan 11) Công tắc đóng/mở cửa 12) Màn hình LCD 13) Đèn mã lỗi/ đèn WC
13
Phanh Điện từ
14
Hệ thống điều khiển Common Rail BOSCH
15
Nội Dung Phần 1 Sự phát triển của công nghệ phun nhiên liệu của động cơ Diesel Phần 2 Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử Phần 3 Hệ thống common rail của BOSCH Phần 4 Ưu điểm của hệ thống common rail BOSCH Đổii 1Bar =10 ^ 5 Pa =10 ^ 5 kg/m.s2
16
Phần 1 Sự phát triển của công nghệ phun nhiên liệu của động cơ Diesel
Đổii 1Bar =10 ^ 5 Pa =10 ^ 5 kg/m.s2
17
Công nghệ phun nhiên liệu diesel được phát triển hai giai đoạn: kiểu truyền thống điều khiển hoàn toàn bằng cơ khí và kiểu điều khiển hiện đại bằng điện tử. Với sự phát triển của công nghệ ngày càng hiện đại, thì việc điều khiển lượng phun và thời điểm phun nhiên liệu diesel càng chính xác và hiệu quả Đổii 1Bar =10 ^ 5 Pa =10 ^ 5 kg/m.s2
18
Phần 2 Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Đổii 1Bar =10 ^ 5 Pa =10 ^ 5 kg/m.s2
19
1. Bơm kim liên hợp(UI) Hệ thống bơm cao áp và kim phun được tích hợp chung với nhau, mỗi xilanh sử dụng một bơm kim liên hợp riêng, và được dẫn động trực tiếp hay gián tiếp bằng trục cam của động cơ Đổii 1Bar =10 ^ 5 Pa =10 ^ 5 kg/m.s2
20
2. Bơm cá nhân(UPS) Một kim phun được trang bị một bơm cao áp riêng cho từng xilanh. Hệ thống bơm được dẫn động bằng trục cam Đổii 1Bar =10 ^ 5 Pa =10 ^ 5 kg/m.s2
21
3. Hệ thống sử dụng ống phân phối chung(CRS)
Hệ thống sử dụng một ống phân phối nhiên liệu chung cho các kim phun. Lượng nhiên liệu và thời điểm phun được điều khiển chính xác bằng điện tử, để đảm bảo quá trình cháy tối ưu, tiết kiệm nhiên liệu và giảm lương khí thải. Đổii 1Bar =10 ^ 5 Pa =10 ^ 5 kg/m.s2
22
Phần 3 Hệ thống common rail của BOSCH
Đổii 1Bar =10 ^ 5 Pa =10 ^ 5 kg/m.s2
23
Bơm cao áp CPN2.2 Áp suất nhiên liệu 1600bar
Bộ điều khiển điện tử EDC7 Đổii 1Bar =10 ^ 5 Pa =10 ^ 5 kg/m.s2 CRIN2 thế hệ thứ 2, áp suất phun 1600bar Ống phân phối chung LWRN2,
24
Sơ đồ cấu trúc của hệ thống BOSCH
Đổii 1Bar =10 ^ 5 Pa =10 ^ 5 kg/m.s2
25
Sơ đồ lắp đường ống của hệ thống BOSCH
Đổii 1Bar =10 ^ 5 Pa =10 ^ 5 kg/m.s2
26
Khe hở súppáp Khe hở súppáp nạp 0,4mm tại nhiệt độ bình thường
Khe hở súppáp thải 0,6mm tại nhiệt độ bình thường
27
3.Nguyên lý hoạt động của ống phân phối chung BOSCH
Áp suất cao được tạo ra từ bơm cao áp sẽ được tích trữ trong ống phân phối chung, để luôn sẵn sàng cho việc phun nhiên liệu. Lượng nhiên liệu phun, thời điểm phun, thời gian phun và áp suất phun được tính toán và điều khiển bởi ECU. Loại cảm biến Cảm biến Loại Điện từ Cảm biến trục khuỷu Điện tử Cảm biến trục cam Biến trở Nhiệt điện trở Cb nhiệt độ nước/ dầu/ nhiên liệu/ khí nạp... Biến trở trượt Cảm biến vị trí chân ga Biến trở đo áp lực Cảm biến áp suất ống rail、áp suất dầu、áp suất khí nạp Đổii 1Bar =10 ^ 5 Pa =10 ^ 5 kg/m.s2
28
Bộ điều khiển điện tử ECU
Bộ điều khiển điện tử nhận thông tin từ các cảm biến khi động cơ đang hoạt động để điều khiển các bộ chấp hành thông qua quá trình tính toán số học. ECU cũng chứa đựng một môđun theo dõi , chúng hoạt động cùng nhau. Nếu phát hiện lỗi, một trong 2 bộ phận có thể tự cắt nhiên liệu.
29
Bơm cao áp CPN2.2 Thành phần:
Píttông kép thẳng hàng, bơm bánh răng nội tiếp (ZP5) và bộ van định lượng(MeUn). Bôi trơn bằng nhiên liệu diesel. Ở tốc động cơ( cầm chừng cao) 1300rpm/min (áp suất ống phân phối ít hơn 800bar) Áp suất tối đa cho phép: 1600bar Điện trở của bộ định lượng(MeUN): 2,6-3,15Ω (20°C)
30
Van định lượng (M-PROP)
Bơm cao áp CPN2.2 Nắp đậy lỗ châm dầu Bơm bánh răng ZP5 Đường nhiên liệu ra (tới lọc) Đường nhiên liệu vào ( từ thùng chứa) Van giảm áp Đường dầu bôi trơn Van định lượng (M-PROP) Đường nhiên liệu hồi về bình Đường nhiên liệu vào Trục dẫn động Cảm biến trục cam: DG6
31
Bơm tiếp vận Nhiệm vụ: cung cấp đủ nhiên liệu cho bơm cao áp. Nó được lắp trên bơm cao áp. Bơm tiếp vận gồm 2 bánh răng ăn khớp nhau, nó vận chuyển nhiên liệu từ bên hút tới bơm cao áp qua các khe hở giữa các bánh răng. Sự ăn khớp kín giữa 2 bánh răng ngăn chặn nhiên liệu hồi về giữa bên hút và bên tới bơm cao áp.
32
Van định lượng -Van định lượng (MeUn) là một van điện từ theo tỷ lệ, được điều khiển bởi ECU. - Điều khiển lượng nhiên liệu vào bơm cao áp, qua đó kiểm soát được áp suất ống phân phối chung. Đổii 1Bar =10 ^ 5 Pa =10 ^ 5 kg/m.s2 Điện trở cuộn: Ω (20°C)
33
Ống phân phối Lưu trữ nhiên liệu cao áp cho quá trình phun, loại bỏ rung động của bơm và kim phun Van giới hạn áp suất Cảm biến áp suất ống rail
34
Van giới hạn áp suất Khi áp suất trong ống phân phối vượt giá trị cho phép, van giới hạn áp suất sẽ mở. Khi van giới hạn áp suất mở, động cơ sẽ vào chế độ dự phòng „Limp Home“ , ngay cả khi động cơ đang có một số lỗi, để tài xế có thể lái xe tới xưởng sửa chữa gần nhất Áp suất mở: 1850 bar Áp suất mở:1850bar
35
Lọc nhiên liệu Hệ thống Common Rail rất nhạy cảm với cặn bẩn, hạt ăn mòn và nước, đây là nguyên nhân gây hư hỏng hệ thống nhiên liệu Động cơ Weichai sử dụng 3 lọc nhiên liệu: lọc tách nước, lọc sơ cấp, lọc tinh, để đảm bảo động cơ khỏi cặn bẩn, hạt ăn mòn và nước, nhằm đảm bảo hiệu suất và kéo dài tuồi thọ của động cơ
36
Cảm biến trục khuỷu Loại:Điện cảm ứng Chức năng:
Tốc độ trục khuỷu (động cơ) Vị trí điểm chết trên/dưới 1.Nam châm vĩnh cửu 2.Vỏ cảm biến 3.Vỏ động cơ 4.Lõi sắt 5.Cuộn dây 6.Răng cảm ứng
37
Cảm biến trục cam Loại:cảm ứng hall Nguyên lý: cảm biến trục cam được lắp trên bơm cao áp,nhờ cảm ứng từ do các răng trên trục bơm sinh ra, sẽ báo cho ECU biết xi-lanh số một đang ở điểm chết trên kì nén.
38
Cảm biến nhiệt độ nước Cấu tạo:Là loại nhiệt điện trở âm (NTC), điện trở giảm khí nhiệt độ tăng và ngược lại. 1.Đầu kết nối 2. Vỏ 3.Nhiệt điện trở âm NTC 4.Nước làm mát
39
Cảm biến áp suất ống phân phối
Nguyên lý: Phần tử cảm biến trong màng cảm biến sẽ chuyển đổi sự thay đổi áp suất thành tín hiệu điện áp đưa vào ECU. Khi bị hư hỏng, van điều khiển áp suất sẽ mặc định chế độ dự phòng. 1. Đầu kết nối 2.Mạch đánh giá 3.Màng cảm biến 4.Đường dẫn cao áp 5.Đầu ren Áp suất làm việc tối đa: 1600bar Tín hiệu điện áp ra: 0,5V-4,5V
40
Cảm biến áp suất dầu Chức năng: xác định áp suất và nhiệt độ dầu
41
Cảm biến áp suất và nhiệt độ khí nạp
Chức năng: xác định nhiệt độ và áp suất khí nạp
42
Cảm biến chân ga Chức năng: Xác định vị trí chân ga.
43
Kim Phun Nguyên tắc làm việc: 1)Van điện từ:Van bi được đóng nhờ:
Áp suất trong buồng điều khiển+Áp lực lò xo ty kim > Áp suất mở kim 2)Van điện từ được cấp nguồn:Van bi mở,nhiên liệu hồi về qua lỗ xả Áp suất trong buồng điều khiển+Áp lực lò xo ty kim < Áp suất mở kim Làm nâng van ty kim và phun nhiên liệu Tốc độ nâng van ty kim phụ thuộc vào lỗ xả và dòng xả Tốc độ đóngvan ty kim phụ thuộc vào dòng xả nhiên liệu Lỗ vào Ống hồi Van bi Đường vào Van điện từ Đầu nối Lỗ xả Buồng điều khiển Píttông Đường vào buồng chứa Ty kim Lò xo ty kim Khoang ty kim
44
Kim phun Thông số kỹ thuật: Điện trở :0.23Ω ± 5% (20 ° C)
Điện áp mở : 48V Dòng mở kim: 24 tới 26 A Dòng duy trì: 11 tới 13A Thời gian cấp nguồn tối đa: 4000μs Áp suất tối đa: 1600bar
45
Ưu điểm của hệ thống Bosch
Quá trình tạo cao áp và quá trình phun là độc lập nhau Tách biệt giữa điều khiển khởi phun và điều khiển lượng nhiên liệu phun để có thể điều khiển chính xác Lương nhiên liệu phun ổn định và rất nhỏ, khoảng 1mm3 /Xilanh Phun đa điểm gồm phun mồi, phun chính và phun bổ xung Phun cao áp cải thiện việc hòa trộn không khí và nhiên liệu, giảm khí thải
Παρόμοιες παρουσιάσεις
© 2024 SlidePlayer.gr Inc.
All rights reserved.