Κατέβασμα παρουσίασης
Η παρουσίαση φορτώνεται. Παρακαλείστε να περιμένετε
1
TRÌNH BỆNH ÁN KHOA NGOẠI TỔNG HỢP
2
Hành chính Huỳnh Thị Tuyết Hòa Tuổi: 29 Địa chỉ: Quận Tân Phú
Nghề nghiệp: Nội trợ Ngày NV: 7/5/2015 LDNV: Đau bụng
3
Bệnh sử 1 tháng Đau âm ỉ liên tục khắp bụng, khu trú ½ bụng dưới
NV lần 1 Δ: Viêm túi thừa đại tràng Θ: Kháng sinh, giảm đau KQ: Bớt đau bụng => Xuất viện Cách NV 1-2 ngày: BN đau bụng vùng ¼ dưới (T) Không sốt, không nôn ói, tiêu tiểu bt, không huyết trắng => NV lần 2
4
Tiền căn 4 năm: TDMP Thói quen: Ăn nhiều rau sống Không ăn cá sống
5
Khám lâm sàng Tỉnh, tiếp xúc tốt Niêm hồng Tim - Phổi: bt
Bụng chướng nhẹ, mềm, ấn đau ¼ bụng dưới T
6
Cận lâm sàng CTM WBC 10460 Neu% 47.6 Eos ↑↑ 3260 Eos% ↑↑ 31.2
Sinh hóa máu AST 24 ALT 14 Ure 3.2 mM/L Cre 55 µM/L Marker AFP 0.3 ng/ml CEA 0.1 ng/ml CA 12-5 54.3 U/mL (<35) CA 19-9 2.0 U/mL
7
Hình ảnh học CT scan bụng có cản quang
Gan: không lớn, bờ đều, không thấy bất thường đậm độ nhu mô gan Dịch ổ bụng cùng đồ Thâm nhiễm mỡ khu trú vùng HC T và cạnh đại tràng T
8
CT
9
CT
10
CT
11
CT
12
Hình ảnh học MRI: Gan: không lớn, bờ đều, không thấy bất thường đâm độ nhu mô gan Tổn thương choán chỗ vùng hoành (P), phía sau kích thước 1.5 X cm, tín hiệ thấp trên T1W, cao trên T2W, tổn thương bắt thuốc dạng viền, ép nhu mô gan phía sau Tụ dịch khu trú vùng hậu cung mạc nối KL: Tổn thương choán chỗ vùng hoành (P) phía sau, nghĩ abscess
13
Tường trình PT Δ TM: Dịch ổ bụng - nang BT T – TD u gan T
PPPT: PTNS thám sát + sinh thiết TTPT: NS ổ bụng thám sát thấy: Dịch đục trên và dưới gan Thành bụng trước bên (T) có 1 khối mạc nối lớn viêm dính Gan (T) có 1 vùng thay đổi màu sắc, sượng Gỡ khối mạc nối viêm dính vào có 1 cấu trúc hình thoi 1x1.5 cm, có chuyển động, lấy cấu trúc này ra ngoài vẫn chuyển động Hút dịch làm XN, sinh thiết mạc nối lớn + gan Δ SM: Ký sinh trùng ổ bụng
14
Kết quả Định danh KST ổ bụng: Fasciola Hepatica
15
Kết quả GPB: Viêm xơ hóa mạn tính mạc nối lớn
Viêm gan mạn tính giai đoạn xơ hóa Dịch màng bụng: Màu sắc Vàng rơm Độ đục Đục nhiều Tế bào RBC 4000 WBC 14300 Eos ↑↑ 80% Vi trùng Không tìm thấy vi trùng / soi + nhuộm Gram và Ziehl
16
Điều trị Tại khoa Ngoại TH: Triclabendazole 250mg 2v (u)
Tại khoa Nhiễm: Không xử trí gì thêm Hẹn tái khám sau 1 tháng
17
Trân trọng cám ơn
Παρόμοιες παρουσιάσεις
© 2024 SlidePlayer.gr Inc.
All rights reserved.