CLOSTRIDIUM PERFRINGENS Clos. welchii

Slides:



Advertisements
Παρόμοιες παρουσιάσεις
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
Advertisements

GV: BÙI VĂN TUYẾN.
TRÌNH BỆNH ÁN KHOA NGOẠI TỔNG HỢP.
CÁC LOẠI VI KHUẨN GÂY BỆNH THƯỜNG GẶP
Trường Đại Học An Giang Khoa NN & TNTN
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
Chương 5. Hàng đợi (Queue) PGS. TS. Hà Quang Thụy.
Chương 3. Vitamin trong dinh dưỡng động vật
Bài thuyết trình NHÓM THỰC HIỆN 1. Bùi Thế Cảnh
Nguyễn Văn Vũ An Bộ môn Tài chính – Ngân hàng (TVU)
LASER DIODE CẤU TRÚC CẢI TIẾN DỰA VÀO HỐC CỘNG HƯỞNG
1 BÁO CÁO THỰC TẬP CO-OP 3,4 PHÒNG TRỊ BỆNH TRÊN CHÓ MÈO Sinh viên: Nguyễn Quang Trực Lớp: DA15TYB.
II Cường độ dòng điện trong chân không
BÀI TIỂU LUẬN KẾT THÚC MÔN LÍ LUẬN DẠY HỌC HIỆN ĐẠI
CHƯƠNG 2 HỒI QUY ĐƠN BIẾN.
Sự nóng lên và lạnh đi của không khí Biến thiên nhiệt độ không khí
TIÊT 3 BÀI 4 CÔNG NGHỆ 9 THỰC HÀNH SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG.
ĐỘ PHẨM CHẤT BUỒNG CỘNG HƯỞNG
MA TRẬN VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
BÀI 5: PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI (ANOVA)
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI , CẤU TRÚC GAN , ĐƯỜNG KÍNH VÀ PHỔ DOPPLER TĨNH MẠCH CỬA QUA SIÊU ÂM Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN (ĐỀ CƯƠNG CKII NỘI TIÊU HÓA)
Chương 6 TỰ TƯƠNG QUAN.
ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH VACCIN Ở TRẺ NON THÁNG
Chương 2 HỒI QUY 2 BIẾN.
Tối tiểu hoá hàm bool.
CHƯƠNG 7 Thiết kế các bộ lọc số
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN KHOA: KHTN&CN BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
Bài tập Xử lý số liệu.
CHẾ ĐỘ NHIỆT CỦA ĐẤT Cân bằng nhiệt mặt đất
HIỆN TƯỢNG TỰ TƯƠNG QUAN (Autocorrelation)
CHƯƠNG 2 DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM
“Ứng dụng Enzyme trong công nghệ chế biến sữa”
ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
GV giảng dạy: Huỳnh Thái Hoàng Nhóm 4: Bùi Trung Hiếu
(Cải tiến tính chất nhiệt điện bằng cách thêm Sb vào ZnO)
LỌC NHIỄU TÍN HIỆU ĐIỆN TIM THỜI GIAN THỰC BẰNG VI ĐiỀU KHIỂN dsPIC
VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT.
HỆ ĐO TÍNH NĂNG QUANG XÚC TÁC CỦA MÀNG
HƯỚNG DẪN QUỐC GIA VỀ CÁC DỊCH VỤ CHĂM SÓC SKSS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
QUY TRÌNH CHUYỂN VỀ TUYẾN DƯỚI CÁC BỆNH NHÂN THỞ MÁY NẰM LÂU
ĐỊA CHẤT CẤU TẠO VÀ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ Bảo quản nông sản sau thu hoạch
GIẢM TIẾT MỒ HÔI (Anhidrosis hay Hypohidrosis)
ĐỊNH GIÁ CỔ PHẦN.
CHƯƠNG 11. HỒI QUY ĐƠN BIẾN - TƯƠNG QUAN
SỰ PHÁT TẦN SỐ HIỆU HIỆU SUẤT CAO TRONG TINH THỂ BBO
Trường Đại Học Cần Thơ Khoa Nông Nghiệp & SHƯD
Kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở: Những khái niệm cơ bản
BIẾN GIẢ TRONG PHÂN TÍCH HỒI QUY
KHOA ĐIỀU DƯỠNG MÔN: Điều Dưỡng Cấp Cứu - Hồi Sức
Võ Ngọc Điều Đại học Bách Khoa TP Hồ Chí Minh Lê Đức Thiện Vương
Corynebacterium diphtheriae
CHUYÊN ĐỀ 5: KỸ THUẬT TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO VÀ TIỀN MẶT
PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG VÀ VUÔNG GÓC
GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A Tiết 21 - HÌNH HỌC
Tiết 20: §1.SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
XLSL VÀ QHTN TRONG HÓA (30)
Líp 10 a2 m«n to¸n.
ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG PTTH 1.
PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU TRONG NGHIÊN CỨU MARKETING
Chuyển hóa Hemoglobin BS. Chi Mai.
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Nhóm 1: Trần Văn Tiến Nguyễn Đỗ Trung Đức
Đối tượng: Y đa khoa hệ 4 năm
LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO.
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG 1. Gốc tự do, carbocation, carbanion, carben, arin
HIDROCARBON 4 TIẾT (3).
Μεταγράφημα παρουσίασης:

CLOSTRIDIUM PERFRINGENS Clos. welchii

CLOSTRIDIUM WELCHII Ngộ độc máu đường ruột

Clos.welchii

Clos. welchii Phổ biến: không khí, đất, bụi, phân bón cây, nước hồ, sông ..đường ruột bình thường Phân lập vi khuẩn từ sữa, phomat, thực phẩm đồ hộp, thịt tươi, sò… Không tiên mao, tạo giáp mô, vi hiếu khí Dung huyết thạch máu (Stap. aureus) 5 type (A, B…E.), type A: trong đất, ruột Kháng nguyên: O, K Ít nhất 12 loại kháng nguyên và độc tố khác nhau

Clos. welchii Các độc tố chính α: type A, men phospholipase C: dung huyết, hoại tử và gây chết β: type B,C và E: viêm đường ruột, mất màng nhày niêm mạc): trâu bò, dê cừu và người ε: Type B, D. gây hoại tử, thần kinh, tổn thương nội mạc mạch quản (não, thận), gây chết cao Iota : type E κ (kappa toxin): men phân giải protein (phá vỡ collagen) Enterotoxin: Type A, không ổn định nhiệt, kháng trypsin, viêm ruột cừu (phổ biến)

CLOSTRIDIUM PERFRINGENS Khả năng gây bệnh NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM HOẠI TỬ SINH HƠI CLOSTRIDIUM PERFRINGENS KIẾT LỴ TRÀN ĐÔC HUYẾT

Heo con bị tiêu chảy xuất huyết và chết (ở thể cấp tính) Viêm ruột hoại tử do Clostridium perfringens ở heo con (Mundt, 2009)

Chẩn đoán bằng phản ứng NAGLER (độc tố alpha) Chất chứa ruột non, giữ lạnh Nhuộm chất chứa (nhiếu trực khuẩn lớn Gram +) Xác định độc tố vi khuẩn (trung hòa) Dùng phản ứng trung hòa độc tố xác định type gây bệnh Điều trị : huyết thanh kháng độc tố chống bệnh hoại thư và dùng kháng sinh diệt khuẩn

Phản ứng trung hòa giữa độc tố Clo. Wechii và kháng độc tố Type Độc tố gây chết chính Kháng độc tố A B C D E Alpha + Alpha, beta, epsilon - Alpha, beta Alpha, epsilon Alpha, isota

Phản ứng Nagler

Phổ biến đường hô hấp trên heo Bệnh viêm phổi màng phổi trên heo APP Phổ biến đường hô hấp trên heo Bệnh viêm phổi màng phổi trên heo Thiệt hại kinh tế: Gây chết heo Giảm năng suất Tăng chi phí thuốc Kiểm soát có hiệu quả ?

APP Actinobacillus pleuropneumoniae sn: (Haemophilus pleuropneumoniae, H.parahaemolyticus)

PHÂN LOẠI Ho: Pasteurellaceae Pasteurella Haemophilus Actinobacillus

ĐẶC ĐiỂM CHÍNH Trực nhỏ, Gram dương, không hình thành bào tử Hiếu khí, kỵ khí tùy nghi Lên men đường 6 loài chính (A. lignieresii) APP: thêm ( Pohl, 1983): tương đồng DNA

APP Trực Gram -, Giáp mô. Kị khí tùy nghi Môi trường : thạch máu bổ sung (Nicotinamide adenine dinucleotide) NAD (yếu tố V) >> biotype I Nhiệt độ: 37o C/ + 5-10% CO 2: khuẩn lạc 0,5-1mm: tròn màu xám; mềm dẹp, bóng. Dung huyết

APP Kháng nguyên polysaccharide (giáp mô) Biotype I: chia 13 serotype Biotype II: chia 2 Miễn dịch: Dịch thể , Kháng thể mẹ bảo vệ con 5-9 tuần Bảo vê chéo hạn chế APP: nhạy cảm nhiều kháng sinh >> kháng thuốc : kháng sinh đồ Kháng sinh phổ rộng: Florfenicol (cải thiện hạn chế của chloramphenicol)

APP Chẩn đoán Lâm sàng Phòng thí nghiệm Đặc điểm hình thái khuẩn lạc Nhu cầu phát triển : Cần yếu tố V, Phản ứng CAMP dương - Dung huyết máu cừu - Sinh H2S